Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cỏ mần trầu

Danh từ

cỏ có hoa mọc thành bông gồm năm bảy nhánh dài, dùng làm cỏ chăn nuôi.

Xem thêm các từ khác

  • Cỏ năn

    Danh từ cỏ cùng một họ với cói, thân tròn, rỗng, không có lá, cụm hoa màu vàng nâu, thường mọc thành đám dày ở các...
  • Cỏ roi ngựa

    Danh từ cây thân cỏ, hoa nhỏ màu xanh, mọc thành bông ở ngọn trông như roi ngựa.
  • Cỏ rả

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cỏ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) tồi tàn, thấp hèn Danh từ (Khẩu...
  • Cỏ sâu róm

    Danh từ cỏ thấp, hoa mọc thành bông có lông, trông như con sâu róm.
  • Cỏ sữa

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với thầu dầu, có nhựa mủ như sữa, lá mọc đối, dùng làm thuốc.
  • Cỏ tranh

    Danh từ cỏ sống dai, mọc thành đám lớn, hoa màu trắng, lá dài, cứng và mọc đứng, thường được dùng kết lại thành...
  • Cỏ xước

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với rau dền, quả nhọn thành gai, hay bám vào quần áo.
  • Cố chấp

    khăng khăng giữ ý kiến của mình một cách cứng nhắc, không chịu thay đổi một người bảo thủ, cố chấp Đồng nghĩa :...
  • Cố chết

    Động từ cố sức đến mức liều mạng, không kể gì nguy hiểm cãi cố chết (cố cãi cho bằng được) cố chết để giữ...
  • Cố công

    Động từ cố gắng một cách bền bỉ cố công tìm kiếm cố công theo đuổi
  • Cố cùng

    Tính từ nghèo đói, túng quẫn đến mức cùng cực \"Thứ nhất sợ kẻ anh hùng, Thứ nhì sợ kẻ cố cùng liều thân.\" (Cdao)
  • Cố gắng

    bỏ công sức ra nhiều hơn mức bình thường để làm việc gì (nói khái quát) cố gắng học hành có nhiều cố gắng trong công...
  • Cố kết

    Động từ đồng tâm kết lại thành một khối vững chắc quyền lợi đã cố kết hai người lại với nhau
  • Cố kỉnh

    Động từ (Từ cũ) cố gắng cố kỉnh lo toan cố kỉnh làm ăn
  • Cố lão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bô lão các cố lão trong làng
  • Cố nhiên

    Tính từ vốn là như vậy theo lẽ thường xưa nay lẽ cố nhiên việc đó cố nhiên sẽ phải xảy ra Đồng nghĩa : dĩ nhiên,...
  • Cố nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc đi ở để sinh sống. Đồng...
  • Cố quốc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đất nước, tổ quốc đã xa cách lâu (nói khi đang còn ở nước ngoài) \"Mã Phụng vào tâu Phiên...
  • Cố sát

    Động từ giết người một cách cố ý phạm tội cố sát
  • Cố sống cố chết

    (Khẩu ngữ) như cố chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) bọn địch cố sống cố chết chống cự đến cùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top