Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cố gắng

bỏ công sức ra nhiều hơn mức bình thường để làm việc gì (nói khái quát)
cố gắng học hành
có nhiều cố gắng trong công tác
Đồng nghĩa: cố, cố kỉnh, gắng, nỗ lực

Xem thêm các từ khác

  • Cố kết

    Động từ đồng tâm kết lại thành một khối vững chắc quyền lợi đã cố kết hai người lại với nhau
  • Cố kỉnh

    Động từ (Từ cũ) cố gắng cố kỉnh lo toan cố kỉnh làm ăn
  • Cố lão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bô lão các cố lão trong làng
  • Cố nhiên

    Tính từ vốn là như vậy theo lẽ thường xưa nay lẽ cố nhiên việc đó cố nhiên sẽ phải xảy ra Đồng nghĩa : dĩ nhiên,...
  • Cố nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc đi ở để sinh sống. Đồng...
  • Cố quốc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đất nước, tổ quốc đã xa cách lâu (nói khi đang còn ở nước ngoài) \"Mã Phụng vào tâu Phiên...
  • Cố sát

    Động từ giết người một cách cố ý phạm tội cố sát
  • Cố sống cố chết

    (Khẩu ngữ) như cố chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) bọn địch cố sống cố chết chống cự đến cùng
  • Cố thây

    Tính từ (Thông tục) liều lĩnh, ngang bướng một cách trâng tráo kẻ bần cùng cố thây
  • Cố thủ

    Động từ cố giữ bằng được (thường là địa điểm đang bị tấn công) rút vào thành cố thủ
  • Cố tri

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cũ, quen biết thân thiết từ lâu 2 Danh từ 2.1 bạn cũ Tính từ cũ, quen biết thân thiết từ lâu bạn...
  • Cố tật

    Danh từ tật, thói xấu mắc từ lâu, rất khó chữa hoặc không chữa được mắc cố tật hay quên
  • Cố ý

    Động từ có ý định làm việc gì và cố thực hiện ý định đó cố ý lái câu chuyện sang hướng khác chuyện đó chỉ do...
  • Cố đạo

    Danh từ linh mục Công giáo người nước ngoài.
  • Cố đấm ăn xôi

    cố nhẫn nhục, chịu đựng để theo đuổi, hi vọng điều gì.
  • Cố định

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi 2 Động từ 2.1 làm cho được giữ nguyên...
  • Cốc láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lếu láo, hỗn xược ăn nói cốc láo
  • Cốc mò cò xơi

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng vất vả làm ra mà lại bị kẻ khác hưởng mất. Đồng nghĩa : cốc mò cò ăn
  • Cốc mò cò ăn

    như cốc mò cò xơi .
  • Cốc vũ

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có mưa rào), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top