- Từ điển Việt - Việt
Cối nước
Danh từ
cối giã có chày gắn vào cần gỗ, dùng sức nước chảy vào máng chứa ở đầu kia của cần để làm cho chày tự động nhấc lên hạ xuống.
Xem thêm các từ khác
-
Cối xay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cối dùng để xay, gồm hai thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên quay được xung quanh một trục.... -
Cối xay gió
Danh từ cối xay quay bằng sức gió, có nguồn gốc ở châu Âu. -
Cống hiến
Mục lục 1 Động từ 1.1 đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung 1.2 đưa ra để phục vụ tập thể (cái do công... -
Cống luồn
Danh từ đoạn đường ống dẫn nước chảy luồn qua chỗ trũng, đáy sông hoặc vật chướng ngại. -
Cống lễ
Danh từ (Từ cũ) lễ vật đem cống. -
Cống nạp
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cống (nói khái quát) cống nạp vật phẩm Đồng nghĩa : cống nộp (Khẩu ngữ) đưa ra, nộp (cho... -
Cống nộp
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem cống nạp -
Cống phẩm
Danh từ (Từ cũ) vật đem đi cống nạp nộp cống phẩm Đồng nghĩa : cống vật -
Cống rãnh
Danh từ cống và rãnh, chỉ đường thoát nước bẩn (nói khái quát) khai thông cống rãnh -
Cốp pha
Danh từ toàn bộ nói chung các bộ phận và chi tiết tạo thành khuôn để đổ bê tông hoặc bê tông cốt thép liền khối tại... -
Cốt cách
Danh từ (Từ cũ) hình thể, dáng điệu con người cốt cách quý phái nét đặc sắc về tính cách cốt cách của gia đình quyền... -
Cốt cán
Danh từ người hoặc bộ phận nòng cốt tạo nên sức mạnh, sự vững chắc trong một tổ chức, một phong trào xã hội, chính... -
Cốt hoá
Danh từ (Từ cũ) xem hoá xương -
Cốt khí
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỏ cùng họ với rau răm, thân và cành thường có đốm màu tím hồng, hoa màu trắng, mọc thành... -
Cốt khí muồng
Danh từ cây bụi nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu vàng nhạt, hạt dùng làm thuốc. -
Cốt liệu
Danh từ vật liệu như cát, sỏi, đá trộn với chất kết dính để chế tạo vữa và bê tông. -
Cốt lõi
Danh từ cái quan trọng nhất, chủ yếu nhất cốt lõi của vấn đề Đồng nghĩa : chủ chốt, mấu chốt, then chốt -
Cốt mạc
Danh từ màng xương. -
Cốt nhục
Danh từ (Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục -
Cốt nhục tương tàn
tả cảnh anh em một nhà, nhân dân một nước mà giết hại lẫn nhau. Đồng nghĩa : huynh đệ tương tàn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.