Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cụm cảng

Danh từ

cụm gồm nhiều cảng, về mặt là những công trình có mối liên hệ bổ trợ cho nhau trong việc lưu thông hàng hoá trên một khu vực kinh tế chiến lược
cụm cảng hàng không

Xem thêm các từ khác

  • Cụm cứ điểm

    Danh từ tập hợp một số cứ điểm cùng ở trong một khu vực phòng ngự, có sự chỉ huy thống nhất và có thể chi viện...
  • Cụm từ

    Danh từ xem ngữ : thành ngữ là cụm từ cố định
  • Cụng li

    Động từ (Phương ngữ) chạm cốc cụng li chúc mừng
  • Cụt hứng

    Tính từ (Khẩu ngữ) mất hẳn hứng thú một cách đột ngột khi đang vui, đang hi vọng cụt hứng vì bị chặn họng làm cho...
  • Cụt lủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn, cụt đến mức như thiếu hẳn đi một đoạn tóc cắt cụt lủn trả lời cụt lủn Đồng nghĩa...
  • Cụt ngủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cụt lủn con chó có cái đuôi cụt ngủn
  • Cụt thun lủn

    Tính từ như cụt lủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) buông một câu cụt thun lủn
  • Củ bình vôi

    Danh từ xem bình vôi
  • Củ cái

    Danh từ cây cùng họ với củ từ, thân hình vuông, có cạnh, củ to và hơi dẹp ở ngọn, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn....
  • Củ cải đường

    Danh từ cây cùng họ với cây dầu giun, rễ phình to thành củ, chứa chất đường, trồng để sản xuất đường.
  • Củ cẩm

    Danh từ cây có củ vỏ xù xì, thịt màu tím, thường dùng làm thức ăn.
  • Củ khỉ

    Danh từ cây nhỏ có gai, quả và vỏ rễ dùng làm thuốc, lá dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : rau khủ khởi
  • Củ mài

    Danh từ cây leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay làm thức ăn đói phải...
  • Củ mỉ cù mì

    Tính từ như cù mì (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Củ mỡ

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Củ nâu

    Danh từ cây thân leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, thân có gai ở phần gốc, củ sần sùi, chứa nhiều tannin, dùng để...
  • Củ não

    Danh từ bộ phận của não ở động vật có vú, có dạng bốn mấu lồi.
  • Củ năn

    Danh từ cây thuộc họ cói, thân tròn, lá hình trụ, trồng lấy củ để ăn. Đồng nghĩa : mã thầy
  • Củ rủ cù rù

    Tính từ như cù rù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Củ từ

    Danh từ cây trồng thân leo, có gai ở phần gốc, lá hình tim, hơi to, củ hình thuôn dài, mọc thành chùm, dùng để ăn. Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top