Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Củ bình vôi

Danh từ

xem bình vôi

Xem thêm các từ khác

  • Củ cái

    Danh từ cây cùng họ với củ từ, thân hình vuông, có cạnh, củ to và hơi dẹp ở ngọn, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn....
  • Củ cải đường

    Danh từ cây cùng họ với cây dầu giun, rễ phình to thành củ, chứa chất đường, trồng để sản xuất đường.
  • Củ cẩm

    Danh từ cây có củ vỏ xù xì, thịt màu tím, thường dùng làm thức ăn.
  • Củ khỉ

    Danh từ cây nhỏ có gai, quả và vỏ rễ dùng làm thuốc, lá dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : rau khủ khởi
  • Củ mài

    Danh từ cây leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay làm thức ăn đói phải...
  • Củ mỉ cù mì

    Tính từ như cù mì (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Củ mỡ

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Củ nâu

    Danh từ cây thân leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, thân có gai ở phần gốc, củ sần sùi, chứa nhiều tannin, dùng để...
  • Củ não

    Danh từ bộ phận của não ở động vật có vú, có dạng bốn mấu lồi.
  • Củ năn

    Danh từ cây thuộc họ cói, thân tròn, lá hình trụ, trồng lấy củ để ăn. Đồng nghĩa : mã thầy
  • Củ rủ cù rù

    Tính từ như cù rù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Củ từ

    Danh từ cây trồng thân leo, có gai ở phần gốc, lá hình tim, hơi to, củ hình thuôn dài, mọc thành chùm, dùng để ăn. Đồng...
  • Củ đao

    Danh từ (Phương ngữ) dong riềng.
  • Củ đậu

    Danh từ cây loài đậu thân leo, quả có hạt chứa nhiều chất độc, rễ phình thành củ to, màu vàng nhạt, vị mát và hơi...
  • Củ ấu

    Danh từ cây mọc ở nước, hoa trắng, quả thường gọi là củ, màu tím đen, có hai gai nhọn và to như sừng, bên trong chứa...
  • Của chìm

    Danh từ của cải riêng được cất giấu kín, người ngoài không thể trông thấy; phân biệt với của nổi.
  • Của chìm của nổi

    của cải riêng của người giàu có (nói khái quát).
  • Của chồng công vợ

    người chồng có làm nên việc gì cũng đều có công sức đóng góp của người vợ; ý nói giữa vợ chồng không nên rạch...
  • Của cải

    Danh từ những thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên, nói chung rừng là nguồn của cải tự nhiên...
  • Của người phúc ta

    lấy của cải của người này đem cho người khác, mình chẳng mất gì mà còn được tiếng là phúc đức.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top