Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Của chồng công vợ

người chồng có làm nên việc gì cũng đều có công sức đóng góp của người vợ; ý nói giữa vợ chồng không nên rạch ròi, tách bạch.

Xem thêm các từ khác

  • Của cải

    Danh từ những thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên, nói chung rừng là nguồn của cải tự nhiên...
  • Của người phúc ta

    lấy của cải của người này đem cho người khác, mình chẳng mất gì mà còn được tiếng là phúc đức.
  • Của nả

    Danh từ (Khẩu ngữ) như của cải trong nhà chẳng có của nả gì!
  • Của nổi

    Danh từ của cải riêng ai cũng trông thấy được, như nhà cửa, ruộng vườn, v.v.; phân biệt với của chìm.
  • Của nợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cái thuộc về mình nhưng chỉ đem lại phiền phức, vướng bận mà khó bề dứt bỏ đi được; thường...
  • Của thiên trả địa

    của bỗng dưng mà có, không do sức mình làm ra và rồi lại mất ngay, không giữ được.
  • Của ít lòng nhiều

    giá trị về mặt vật chất của cái đem cho hoặc biếu thì không đáng kể nhưng tình cảm thì nhiều, chân thành và thắm thiết...
  • Của ăn của để

    của cải đủ tiêu dùng và còn có dư dật nhà cũng có của ăn của để
  • Của đau con xót

    mất của thì đau, cũng như mất con thì xót; tả tâm lí đau xót khi của cải bị tổn hại, mất mát mất cả đống tiền,...
  • Của đáng tội

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị sự chuyển ý để nhằm thanh minh hoặc làm rõ thêm cho điều ít nhiều không hay vừa nói đến...
  • Của độc

    Danh từ (Khẩu ngữ) cái đặc biệt hiếm, độc nhất, không đâu có bộ ấm cổ này là của độc, tôi chưa từng thấy bao...
  • Củi lụt

    Danh từ củi theo dòng nước lụt trôi về bơi xuồng đi vớt củi lụt
  • Củi lửa

    Danh từ củi và lửa, những thứ cần thiết để đun nấu (nói khái quát) hết sạch củi lửa Đồng nghĩa : củi đóm, củi...
  • Củi rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) như củi đóm không còn củi rả mà nấu nướng
  • Củi đuốc

    Danh từ như củi đóm .
  • Củi đóm

    Danh từ củi và đóm; các thứ dùng để đun bếp (nói khái quát) củi đóm ướt hết cả Đồng nghĩa : củi đuốc, củi lửa,...
  • Củng cố

    Động từ làm cho trở nên vững chắc hơn củng cố lực lượng củng cố niềm tin
  • Cứ cho là

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra được tạm cho là như thế, không kể thực tế như thế nào, để qua đó có thể rút...
  • Cứ liệu

    Danh từ tài liệu dùng làm căn cứ để chứng minh, lập luận luận án thiếu cứ liệu chính xác Đồng nghĩa : dẫn chứng
  • Cứ việc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) cứ làm việc gì đó như thường, coi như không có gì tác động, cản trở đến thích thì cứ việc làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top