Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Của thiên trả địa

của bỗng dưng mà có, không do sức mình làm ra và rồi lại mất ngay, không giữ được.

Xem thêm các từ khác

  • Của ít lòng nhiều

    giá trị về mặt vật chất của cái đem cho hoặc biếu thì không đáng kể nhưng tình cảm thì nhiều, chân thành và thắm thiết...
  • Của ăn của để

    của cải đủ tiêu dùng và còn có dư dật nhà cũng có của ăn của để
  • Của đau con xót

    mất của thì đau, cũng như mất con thì xót; tả tâm lí đau xót khi của cải bị tổn hại, mất mát mất cả đống tiền,...
  • Của đáng tội

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị sự chuyển ý để nhằm thanh minh hoặc làm rõ thêm cho điều ít nhiều không hay vừa nói đến...
  • Của độc

    Danh từ (Khẩu ngữ) cái đặc biệt hiếm, độc nhất, không đâu có bộ ấm cổ này là của độc, tôi chưa từng thấy bao...
  • Củi lụt

    Danh từ củi theo dòng nước lụt trôi về bơi xuồng đi vớt củi lụt
  • Củi lửa

    Danh từ củi và lửa, những thứ cần thiết để đun nấu (nói khái quát) hết sạch củi lửa Đồng nghĩa : củi đóm, củi...
  • Củi rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) như củi đóm không còn củi rả mà nấu nướng
  • Củi đuốc

    Danh từ như củi đóm .
  • Củi đóm

    Danh từ củi và đóm; các thứ dùng để đun bếp (nói khái quát) củi đóm ướt hết cả Đồng nghĩa : củi đuốc, củi lửa,...
  • Củng cố

    Động từ làm cho trở nên vững chắc hơn củng cố lực lượng củng cố niềm tin
  • Cứ cho là

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra được tạm cho là như thế, không kể thực tế như thế nào, để qua đó có thể rút...
  • Cứ liệu

    Danh từ tài liệu dùng làm căn cứ để chứng minh, lập luận luận án thiếu cứ liệu chính xác Đồng nghĩa : dẫn chứng
  • Cứ việc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) cứ làm việc gì đó như thường, coi như không có gì tác động, cản trở đến thích thì cứ việc làm...
  • Cứ điểm

    Danh từ vị trí phòng ngự vững chắc có công sự và hoả lực mạnh tiêu diệt một cứ điểm cứ điểm Điện Biên Phủ
  • Cứa cổ

    Động từ (Thông tục) như cắt cổ bán với giá cứa cổ
  • Cức bì

    Danh từ xem da gai Tính từ phải chịu đựng điều vất vả, khổ nhục cuộc sống đỡ cực cực lòng
  • Cứng cát

    Tính từ như cứng cáp .
  • Cứng còng

    Tính từ (Phương ngữ) như cứng quèo chiếc quần bò cứng còng
  • Cứng cỏi

    Tính từ (thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top