Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Calcium

Danh từ

kim loại màu trắng, mềm, nhẹ, tan được trong nước, có nhiều ở dạng hợp chất trong đá vôi và xương.

Xem thêm các từ khác

  • Calibre

    Danh từ dụng cụ đo lường không khắc độ, dùng để kiểm tra kích thước, hình dạng và sự lắp đặt tương đối của...
  • Calory

    Danh từ đơn vị đo nhiệt lượng.
  • Cam

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu...
  • Cam bù

    Danh từ cam quả to, dẹt, vỏ mỏng, vị hơi chua.
  • Cam chanh

    Danh từ cam quả tròn, vỏ khi chín có màu vàng.
  • Cam chịu

    Động từ bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được cam chịu cuộc sống nghèo khổ biết nhẫn nhịn và cam chịu
  • Cam còm

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, làm cho cơ thể gầy mòn dần.
  • Cam giấy

    Danh từ cam đường có vỏ rất mỏng.
  • Cam go

    Tính từ (Phương ngữ) gay go, gian khổ chịu đựng nhiều cam go, thử thách cuộc chiến đầy cam go
  • Cam kết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chính thức cam đoan làm đúng những điều đã hứa 2 Danh từ 2.1 bản cam kết Động từ chính thức...
  • Cam lòng

    Động từ (Từ cũ) thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì được vậy thì dẫu chết cũng...
  • Cam nhông

    Danh từ (Từ cũ) xe tải cỡ lớn.
  • Cam phận

    Động từ cam chịu với cảnh sống không như ý của mình cam phận làm lẽ mọn sống cam phận
  • Cam sài

    Danh từ bệnh cam và bệnh sài ở trẻ em, nói chung.
  • Cam sành

    Danh từ cam quả có vỏ dày, sần sùi \"Chẳng chua cũng thể là chanh, Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây.\" (Cdao)
  • Cam thũng

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, làm cho cơ thể bị phù.
  • Cam thảo

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
  • Cam tâm

    Động từ cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã cam tâm ruồng bỏ vợ con Đồng...
  • Cam tích

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do tiêu hoá kém hoặc do giun, thường làm bụng ỏng, thân thể gầy còm, xanh xao.
  • Cam tẩu mã

    Danh từ bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top