- Từ điển Việt - Việt
Chén quân
Danh từ
chén nhỏ trong bộ ấm chén; phân biệt với chén tống.
Xem thêm các từ khác
-
Chén quỳnh
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chén rượu ngon \"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say.\" (Cdao) -
Chén thù chén tạc
(Từ cũ) như chén tạc chén thù . -
Chén tạc chén thù
(Từ cũ) cùng nhau uống rượu một cách thân mật, vui vẻ \"Vợ chồng chén tạc chén thù, Bắt nàng đứng chực trì hồ hai... -
Chén tống
Danh từ chén to để chuyên nước trà vào các chén quân, trong bộ ấm chén. -
Chéo go
Danh từ hàng dệt trên mặt có những đường chéo. -
Chéo áo
Danh từ mảnh vải nhỏ hình tam giác may liền vào hai bên vạt áo để cho vạt áo rộng thêm ra ở phía dưới, theo kiểu cũ;... -
Chép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3... -
Chép miệng
Động từ ngậm miệng lại rồi mở ra, tạo thành tiếng kêu khẽ thường để tỏ ý tiếc hoặc than phiền điều gì chép miệng... -
Chét
Danh từ lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay một chét lúa con gà vừa một chét tay -
Chê bai
Động từ tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa : khen ngợi -
Chê cười
Động từ chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát) bị thiên hạ chê cười Đồng nghĩa : cười chê -
Chê trách
Động từ chê và tỏ ý trách vì không được hài lòng (nói khái quát) một hành động đáng bị chê trách -
Chê ỏng chê eo
Động từ (Khẩu ngữ) chê hết điều nọ đến điều kia một cách khó tính \"Tiền bạc đựng nứt ví, nhưng mua gì cũng chê... -
Chênh
Tính từ có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng sang một bên so với vị trí bình thường trên một mặt bằng tủ kê bị... -
Chênh chếch
Tính từ hơi chếch về một phía \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều) -
Chênh lệch
Tính từ cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau (nói khái quát) tuổi tác chênh lệch giá cả chênh lệch -
Chênh va chênh vênh
Tính từ như chênh vênh (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Chênh vênh
Tính từ ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi đứng chênh vênh trên mỏm... -
Chì chiết
Động từ đay nghiến, dằn vặt một cách cay nghiệt làm người ta khó chịu lên giọng chì chiết tính hay chì chiết -
Chì than
Danh từ chất liệu để vẽ, thành phần gồm bột than hoặc muội trộn với chất kết dính bức vẽ được thể hiện bằng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.