Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chê

Động từ

tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu
chê ít không lấy
lợn chê cám (bỏ cám không ăn vì ốm)
cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)
Trái nghĩa: khen

Xem thêm các từ khác

  • Chêm

    Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,
  • Chì

    Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim,...
  • Chìa

    Danh từ: chìa khoá (nói tắt), Động từ: đưa ngang ra phía trước,...
  • Chìm

    Động từ: di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của...
  • Chí

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi...
  • Chí chát

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật rắn nện nhiều lần vào một vật rắn khác, nghe đanh và chói...
  • Chí lí

    Tính từ: rất có lí, rất đúng, ông nói thật chí lí!
  • Chí thân

    Tính từ: hết sức thân thiết, bạn chí thân, Đồng nghĩa : chí cốt, chí thiết
  • Chí thú

    Tính từ: chăm chỉ và hết sức tập trung, cố gắng trong công việc, thường là công việc gắn...
  • Chí tử

    Tính từ: (đòn đánh) hết sức nguy hiểm, có thể gây tử vong, (khẩu ngữ) hết cả sức lực,...
  • Chín mõm

    Tính từ: (quả cây) chín đến mức trở nên mềm nhũn, dễ giập nát, quả đu đủ chín mõm, Đồng...
  • Chính

    Tính từ: quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại, rất ngay thẳng, rất đúng đắn...
  • Chính phẩm

    Danh từ: sản phẩm có chất lượng đúng tiêu chuẩn quy định; phân biệt với thứ phẩm, hàng...
  • Chính phủ

    Danh từ: cơ quan hành pháp và hành chính cao nhất của một nước, thực hiện công việc quản lí...
  • Chính sự

    Danh từ: (từ cũ) việc chính trị, bàn chính sự
  • Chính đảng

    Danh từ: tổ chức chính trị đại diện cho một giai cấp, một tầng lớp hoặc một tập đoàn...
  • Chò

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, tán lá gọn, gỗ có thớ thẳng,...
  • Chó

    Danh từ: gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn, (thông tục) con chó; dùng để...
  • Chói

    Động từ: chiếu sáng mạnh, Tính từ: có cảm giác thị giác hoặc...
  • Chói lọi

    Tính từ: sáng và đẹp rực rỡ, nắng hè chói lọi, "Đồn rằng chúa mở khoa thi, bảng vàng chói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top