Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính đảng

Danh từ

tổ chức chính trị đại diện cho một giai cấp, một tầng lớp hoặc một tập đoàn xã hội, đấu tranh cho quyền lợi của giai cấp, tầng lớp, tập đoàn xã hội ấy
chính đảng của giai cấp công nhân

Xem thêm các từ khác

  • Chò

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, tán lá gọn, gỗ có thớ thẳng,...
  • Chó

    Danh từ: gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn, (thông tục) con chó; dùng để...
  • Chói

    Động từ: chiếu sáng mạnh, Tính từ: có cảm giác thị giác hoặc...
  • Chói lọi

    Tính từ: sáng và đẹp rực rỡ, nắng hè chói lọi, "Đồn rằng chúa mở khoa thi, bảng vàng chói...
  • Chóng

    Tính từ: không mất nhiều thời gian để quá trình được kết thúc hoặc hoạt động đạt được...
  • Chôm

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhón, lấy cắp (thường những vật nhỏ), chôm đồ, bị kẻ...
  • Chông

    Danh từ: vật có đầu nhọn và sắc, thường được cắm thành đám dày để làm bẫy hoặc làm...
  • Chõ

    Danh từ: nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo...
  • Chõ mồm

    Động từ: (thông tục) như chõ miệng, ai khiến mày chõ mồm vào thế?
  • Chõm

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ, dài và thót lại, lợn sề mặt chõm
  • Chõng

    Danh từ: đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre hoặc nứa, hình giống cái giường nhưng thường...
  • Chùa

    Danh từ: công trình được xây cất lên, làm nơi thờ phật, thường có nhà sư ở, Tính...
  • Chùi

    Động từ: chà mạnh vào một vật mềm để làm cho sạch vết bẩn, (phương ngữ) lau, chùi chân...
  • Chùm

    Danh từ: cụm hoa hoặc quả mọc trên các nhánh của một trục chính, tập hợp gồm nhiều vật...
  • Chùn

    Động từ: rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa, chùn lại không dám...
  • Chùn chùn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, chân ngắn chùn chùn, gian nhà thấp chùn chùn
  • Chùn chũn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, cái đuôi ngắn chùn chũn
  • Chú

    Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Chúa

    Danh từ: (từ cũ) chủ, (từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước...
  • Chúi

    Động từ: ngả phần đầu về phía trước, dáng đi chúi đầu về phía trước, chúi nòng súng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top