Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chìm

Mục lục

Động từ

di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng
tảng đá chìm hẳn xuống đáy sông
con tàu đang chìm dần
lớp đất cát chìm xuống đáy bể lọc
Trái nghĩa: nổi
ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước
cá rô phi ăn chìm
ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên
lô cốt chìm
khắc chữ chìm
đường dây điện đi chìm trong tường
Trái nghĩa: nổi
bị phủ bởi một khối, lớp gì đó, làm cho bị che lấp, bị lấn át
chìm sâu trong lớp đất đá
rừng núi chìm trong màn đêm
lắng xuống, biểu hiện sự kém sôi nổi, kém hoạt động
phong trào thi đua có phần chìm xuống
không khí buổi họp bỗng dưng chìm hẳn
Đồng nghĩa: trầm

Xem thêm các từ khác

  • Chí

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi...
  • Chí chát

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật rắn nện nhiều lần vào một vật rắn khác, nghe đanh và chói...
  • Chí lí

    Tính từ: rất có lí, rất đúng, ông nói thật chí lí!
  • Chí thân

    Tính từ: hết sức thân thiết, bạn chí thân, Đồng nghĩa : chí cốt, chí thiết
  • Chí thú

    Tính từ: chăm chỉ và hết sức tập trung, cố gắng trong công việc, thường là công việc gắn...
  • Chí tử

    Tính từ: (đòn đánh) hết sức nguy hiểm, có thể gây tử vong, (khẩu ngữ) hết cả sức lực,...
  • Chín mõm

    Tính từ: (quả cây) chín đến mức trở nên mềm nhũn, dễ giập nát, quả đu đủ chín mõm, Đồng...
  • Chính

    Tính từ: quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại, rất ngay thẳng, rất đúng đắn...
  • Chính phẩm

    Danh từ: sản phẩm có chất lượng đúng tiêu chuẩn quy định; phân biệt với thứ phẩm, hàng...
  • Chính phủ

    Danh từ: cơ quan hành pháp và hành chính cao nhất của một nước, thực hiện công việc quản lí...
  • Chính sự

    Danh từ: (từ cũ) việc chính trị, bàn chính sự
  • Chính đảng

    Danh từ: tổ chức chính trị đại diện cho một giai cấp, một tầng lớp hoặc một tập đoàn...
  • Chò

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, tán lá gọn, gỗ có thớ thẳng,...
  • Chó

    Danh từ: gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn, (thông tục) con chó; dùng để...
  • Chói

    Động từ: chiếu sáng mạnh, Tính từ: có cảm giác thị giác hoặc...
  • Chói lọi

    Tính từ: sáng và đẹp rực rỡ, nắng hè chói lọi, "Đồn rằng chúa mở khoa thi, bảng vàng chói...
  • Chóng

    Tính từ: không mất nhiều thời gian để quá trình được kết thúc hoặc hoạt động đạt được...
  • Chôm

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhón, lấy cắp (thường những vật nhỏ), chôm đồ, bị kẻ...
  • Chông

    Danh từ: vật có đầu nhọn và sắc, thường được cắm thành đám dày để làm bẫy hoặc làm...
  • Chõ

    Danh từ: nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top