Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chôm

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhón, lấy cắp (thường những vật nhỏ)
chôm đồ
bị kẻ cắp chôm mất chiếc ví
Đồng nghĩa: thó, thủ

Xem thêm các từ khác

  • Chông

    Danh từ: vật có đầu nhọn và sắc, thường được cắm thành đám dày để làm bẫy hoặc làm...
  • Chõ

    Danh từ: nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo...
  • Chõ mồm

    Động từ: (thông tục) như chõ miệng, ai khiến mày chõ mồm vào thế?
  • Chõm

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ, dài và thót lại, lợn sề mặt chõm
  • Chõng

    Danh từ: đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre hoặc nứa, hình giống cái giường nhưng thường...
  • Chùa

    Danh từ: công trình được xây cất lên, làm nơi thờ phật, thường có nhà sư ở, Tính...
  • Chùi

    Động từ: chà mạnh vào một vật mềm để làm cho sạch vết bẩn, (phương ngữ) lau, chùi chân...
  • Chùm

    Danh từ: cụm hoa hoặc quả mọc trên các nhánh của một trục chính, tập hợp gồm nhiều vật...
  • Chùn

    Động từ: rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa, chùn lại không dám...
  • Chùn chùn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, chân ngắn chùn chùn, gian nhà thấp chùn chùn
  • Chùn chũn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, cái đuôi ngắn chùn chũn
  • Chú

    Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Chúa

    Danh từ: (từ cũ) chủ, (từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước...
  • Chúi

    Động từ: ngả phần đầu về phía trước, dáng đi chúi đầu về phía trước, chúi nòng súng...
  • Chúi nhủi

    Động từ: (phương ngữ) ngã chúi xuống, không gượng được, bị vấp phải hòn đá, ngã chúi...
  • Chúm

    Động từ: thu lại gần nhau thành hình núm tròn, chúm miệng huýt sáo, chúm mấy đầu ngón tay lại...
  • Chúng

    từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh, từ biểu thị số lượng nhiều...
  • Chăm

    Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách...
  • Chăm bẳm

    Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta
  • Chăm bẵm

    Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top