Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chín chữ cù lao

(Văn chương) chín điều khó nhọc (sinh đẻ, nuôi nấng, dạy dỗ, v.v.) của cha mẹ nuôi con; dùng để chỉ công lao khó nhọc của cha mẹ đối với con cái, nói chung
"Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy non cao cho bằng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Chín cây

    Tính từ (quả cây) chín khi đang còn trên cây chuối chín cây
  • Chín muồi

    Tính từ (quả cây) rất chín, đạt đến độ ngon nhất chuối chín muồi đạt đến độ phát triển đầy đủ nhất, có thể...
  • Chín mé

    Danh từ chứng viêm, tấy ở cạnh móng tay, móng chân ngón chân bị chín mé
  • Chín mòm

    Tính từ (Ít dùng) như chín mõm .
  • Chín người mười ý

    tả tình trạng mỗi người một ý khác nhau nên rất khó thống nhất ý kiến chín người mười ý, chẳng biết đường nào...
  • Chín rộ

    Động từ (quả cây, hạt) chín đều khắp cả loạt vườn cam chín rộ
  • Chín rục

    Tính từ (quả cây, hạt) chín quá, đến mức mềm nhũn, bấy ra quả chuối chín rục
  • Chín suối

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) thế giới của người chết, nơi âm phủ ngậm cười chín suối \"Dầu anh lỗi đạo tình thâm,...
  • Chín sáp

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại và mềm như sáp (sau giai đoạn chín sữa).
  • Chín sữa

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại như sữa (trước giai đoạn chín sáp).
  • Chín trùng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem cửu trùng
  • Chín tầng mây

    chỉ khoảng rất cao trên không trung cánh diều lơ lửng trên chín tầng mây
  • Chín tới

    Động từ (cơm hoặc hoa quả) vừa đến độ chín, ăn ngon quả đu đủ chín tới nồi cơm vừa chín tới
  • Chín ép

    Tính từ (quả cây) chín một cách không được tự nhiên, khi điều kiện chưa đủ chuối chín ép hồng xiêm chín ép, ăn hơi...
  • Chính Thống giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, tách ra thành phái độc lập vào năm 1054.
  • Chính biến

    Danh từ biến cố chính trị do các tập đoàn thống trị gây ra nhằm giành giật chính quyền cuộc chính biến phát động chính...
  • Chính chuyên

    Tính từ (Từ cũ) một lòng chung thuỷ với chồng gái chính chuyên
  • Chính cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cung ở chính giữa, nơi hoàng hậu ở; thường dùng để gọi hoàng hậu chính cung hoàng hậu
  • Chính cương

    Danh từ đường lối chính trị chủ yếu của một chính đảng trong một thời kì nhất định.
  • Chính cống

    Tính từ (Khẩu ngữ) đích thực, đúng nguồn gốc ông là người miền Nam chính cống hàng ngoại chính cống Đồng nghĩa : chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top