Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính chuyên

Tính từ

(Từ cũ) một lòng chung thuỷ với chồng
gái chính chuyên

Xem thêm các từ khác

  • Chính cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cung ở chính giữa, nơi hoàng hậu ở; thường dùng để gọi hoàng hậu chính cung hoàng hậu
  • Chính cương

    Danh từ đường lối chính trị chủ yếu của một chính đảng trong một thời kì nhất định.
  • Chính cống

    Tính từ (Khẩu ngữ) đích thực, đúng nguồn gốc ông là người miền Nam chính cống hàng ngoại chính cống Đồng nghĩa : chính...
  • Chính danh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) như đích danh 1.2 có nội dung, có chất lượng đúng với tên gọi 2 Động từ 2.1 làm cho đúng...
  • Chính diện

    Danh từ phía trước mặt phía chính diện của ngôi nhà tấn công chính diện vào đội hình địch mặt tốt, mặt tích cực...
  • Chính giới

    Danh từ giới hoạt động chính trị theo dư luận của chính giới
  • Chính hiệu

    Tính từ đúng thực với tên gọi, đúng với nguồn gốc hàng ngoại chính hiệu một tay chơi chính hiệu Đồng nghĩa : chính...
  • Chính khoá

    Danh từ chương trình học tập chính thức, bắt buộc bài học chính khoá
  • Chính khách

    Danh từ người chuyên hoạt động chính trị, thường có tiếng tăm nhất định một chính khách nổi tiếng
  • Chính khí

    Danh từ (Từ cũ) chí khí khảng khái, bất khuất nêu cao chính khí
  • Chính khí ca

    Danh từ (Từ cũ) bài ca chính khí.
  • Chính kiến

    Danh từ nhận thức và quan điểm chính trị chính kiến đúng đắn bất đồng về chính kiến ý kiến, quan điểm riêng trước...
  • Chính kịch

    Danh từ loại hình kịch có cả nhân tố bi kịch và nhân tố hài kịch, nội dung biểu hiện mâu thuẫn phức tạp và sự xung...
  • Chính luận

    Danh từ thể văn phân tích, bình luận các vấn đề chính trị, xã hội đương thời phong cách chính luận văn chính luận
  • Chính nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo lí công bằng, chính trực 2 Tính từ 2.1 hợp với chính nghĩa, vì chính nghĩa Danh từ đạo lí công...
  • Chính ngạch

    Tính từ thuộc ngạch chính, hạng chính công chức chính ngạch thuế chính ngạch hàng nhập khẩu chính ngạch
  • Chính ngọ

    Tính từ đúng giữa giờ ngọ, vào lúc 12 giờ trưa.
  • Chính phạm

    Danh từ kẻ là tội phạm chính trong một nhóm người cùng phạm tội; phân biệt với đồng phạm.
  • Chính phủ điện tử

    Danh từ việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình hoạt động của chính phủ, làm tăng khả năng điều hành và quản...
  • Chính qui

    Tính từ xem chính quy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top