Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chín sáp

Tính từ

(hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại và mềm như sáp (sau giai đoạn chín sữa).

Xem thêm các từ khác

  • Chín sữa

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại như sữa (trước giai đoạn chín sáp).
  • Chín trùng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem cửu trùng
  • Chín tầng mây

    chỉ khoảng rất cao trên không trung cánh diều lơ lửng trên chín tầng mây
  • Chín tới

    Động từ (cơm hoặc hoa quả) vừa đến độ chín, ăn ngon quả đu đủ chín tới nồi cơm vừa chín tới
  • Chín ép

    Tính từ (quả cây) chín một cách không được tự nhiên, khi điều kiện chưa đủ chuối chín ép hồng xiêm chín ép, ăn hơi...
  • Chính Thống giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, tách ra thành phái độc lập vào năm 1054.
  • Chính biến

    Danh từ biến cố chính trị do các tập đoàn thống trị gây ra nhằm giành giật chính quyền cuộc chính biến phát động chính...
  • Chính chuyên

    Tính từ (Từ cũ) một lòng chung thuỷ với chồng gái chính chuyên
  • Chính cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cung ở chính giữa, nơi hoàng hậu ở; thường dùng để gọi hoàng hậu chính cung hoàng hậu
  • Chính cương

    Danh từ đường lối chính trị chủ yếu của một chính đảng trong một thời kì nhất định.
  • Chính cống

    Tính từ (Khẩu ngữ) đích thực, đúng nguồn gốc ông là người miền Nam chính cống hàng ngoại chính cống Đồng nghĩa : chính...
  • Chính danh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) như đích danh 1.2 có nội dung, có chất lượng đúng với tên gọi 2 Động từ 2.1 làm cho đúng...
  • Chính diện

    Danh từ phía trước mặt phía chính diện của ngôi nhà tấn công chính diện vào đội hình địch mặt tốt, mặt tích cực...
  • Chính giới

    Danh từ giới hoạt động chính trị theo dư luận của chính giới
  • Chính hiệu

    Tính từ đúng thực với tên gọi, đúng với nguồn gốc hàng ngoại chính hiệu một tay chơi chính hiệu Đồng nghĩa : chính...
  • Chính khoá

    Danh từ chương trình học tập chính thức, bắt buộc bài học chính khoá
  • Chính khách

    Danh từ người chuyên hoạt động chính trị, thường có tiếng tăm nhất định một chính khách nổi tiếng
  • Chính khí

    Danh từ (Từ cũ) chí khí khảng khái, bất khuất nêu cao chính khí
  • Chính khí ca

    Danh từ (Từ cũ) bài ca chính khí.
  • Chính kiến

    Danh từ nhận thức và quan điểm chính trị chính kiến đúng đắn bất đồng về chính kiến ý kiến, quan điểm riêng trước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top