- Từ điển Việt - Việt
Chíu chít
Mục lục |
Động từ
từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu
- gà con lạc mẹ kêu chíu chít
Tính từ
(Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói về quả)
- quả cây sai chíu chít
Xem thêm các từ khác
-
Chò chỉ
Danh từ chò quả có năm cánh, gỗ rắn, dai, nặng, màu nâu đỏ, dùng làm nhà, đóng thuyền. -
Chò hỏ
Tính từ (Phương ngữ) như chồm chỗm ngồi chò hỏ trên ghế -
Chò nâu
Danh từ chò quả có hai cánh, gỗ nhẹ, màu nâu, thuộc loại gỗ tạp, dùng làm nhà hoặc đóng đồ dùng thông thường. -
Chòi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao,... -
Chòi mòi
Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, ăn được, hoặc dùng làm thuốc. -
Chòm
Danh từ tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một... -
Chòm chọp
Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra khi bú mẹ hoặc khi lợn ăn thức ăn lỏng tiếng lợn ăn cám chòm chọp -
Chòm sao
Danh từ tập hợp gồm nhiều ngôi sao tựa hồ như kết với nhau thành một hình nào đó chòm sao Bắc Đẩu -
Chòm xóm
Danh từ (Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát) bà con chòm xóm -
Chòng chọc
Tính từ (nhìn) thẳng và lâu vào một chỗ mà không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò nhìn chòng chọc -
Chòng ghẹo
Động từ (Khẩu ngữ) dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch làm cho người khác xấu... -
Chòng vòng
Động từ (Phương ngữ) cố nấn ná để chờ, có phần sốt ruột chòng vòng chờ đợi -
Chó biển
Danh từ xem hải cẩu -
Chó chui gầm chạn
ví thân phận nghèo hèn phải nương nhờ, phụ thuộc vào người khác, dẫn đến sợ sệt, nhẫn nhục, mất quyền tự chủ... -
Chó chết
(Thông tục) tiếng dùng để rủa, để chửi đồ chó chết! Đồng nghĩa : chó đẻ -
Chó cùng rứt giậu
ví tình thế bị đẩy đến bước đường cùng phải làm liều, kể cả điều xằng bậy. -
Chó cậy gần nhà
ví kẻ cậy có thế thuận lợi mà tỏ ra hung hăng, uy hiếp người khác. -
Chó cắn áo rách
ví tình trạng đã nghèo khổ cùng cực lại còn bị mất của, bị thiệt hại. -
Chó ghẻ
Danh từ (Khẩu ngữ) ví kẻ bị ghét bỏ, đáng ghê tởm đồ chó ghẻ! (tiếng chửi) -
Chó lài
Danh từ chó miền núi cỡ lớn, phía trên mắt có vệt màu nhạt.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.