Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chúng sinh

Danh từ

tất cả những sinh vật nói chung; cũng dùng để chỉ người và động vật, theo quan niệm của đạo Phật
phổ độ chúng sinh
tất cả những cô hồn không ai thờ cúng, theo quan niệm dân gian
cúng chúng sinh
"Thương thay thập loại chúng sinh, Hồn đơn phách chiếc lênh đênh quê người." (CH)

Xem thêm các từ khác

  • Chúng ta

    Đại từ tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại tổ quốc của chúng ta ngày mai chúng...
  • Chúng tao

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng tôi (dùng với người bậc dưới, người thân hoặc với hàm ý khinh thường) chuyện của mày,...
  • Chúng tôi

    Đại từ tổ hợp dùng để nhân danh một số người mà tự xưng ngày mai chúng tôi sẽ đi công ti chúng tôi Đồng nghĩa : chúng...
  • Chút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ năm, con của chắt. 2 Danh từ 2.1 lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể Danh...
  • Chút chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài, to, màu nâu đen,...
  • Chút xíu

    Danh từ (Khẩu ngữ) một chút, không đáng kể xin thêm chút xíu muối đợi chút xíu Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút ít, đôi...
  • Chút ít

    Danh từ một phần rất nhỏ, rất ít kế hoạch có thay đổi chút ít Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút xíu, đôi chút, tí chút,...
  • Chút đỉnh

    Danh từ một phần nào đó rất nhỏ, coi như không đáng là bao cố ăn chút đỉnh cho lại người khá hơn chút đỉnh Đồng...
  • Chăm bón

    Động từ chăm nom vun bón cho cây cối, ruộng vườn chăm bón cây trồng công chăm bón
  • Chăm chú

    Tính từ (làm việc gì) có sự tập trung tâm trí học sinh chăm chú nghe giảng nhìn một cách chăm chú Đồng nghĩa : chú tâm,...
  • Chăm chút

    Động từ trông nom, săn sóc tỉ mỉ, chu đáo chăm chút nhan sắc chăm chút từng miếng ăn giấc ngủ cho con Đồng nghĩa : chăm...
  • Chăm chăm

    Tính từ có sự tập trung chú ý cao độ vào việc gì chỉ chăm chăm vào một việc nhìn chăm chăm Đồng nghĩa : chăm chắm
  • Chăm chỉ

    Tính từ chăm (nói khái quát) học hành chăm chỉ chăm chỉ luyện tập làm ăn rất chăm chỉ Đồng nghĩa : siêng năng Trái nghĩa...
  • Chăm lo

    thường xuyên quan tâm, lo lắng đến để làm cho tốt hơn chăm lo sản xuất chăm lo việc nhà
  • Chăm nom

    Động từ để ý, trông nom thường xuyên chăm nom người ốm chăm nom vườn tược Đồng nghĩa : chăm sóc, săn sóc, trông nom
  • Chăm sóc

    Động từ săn sóc thường xuyên chăm sóc vườn hoa cây cảnh chăm sóc con cái cẩn thận Đồng nghĩa : chăm chút, chăm nom, coi...
  • Chăn chiên

    Danh từ chăn dệt bằng lông cừu.
  • Chăn dắt

    Động từ chăn gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn dắt trâu bò (Ít dùng) trông nom, dìu dắt chăn dắt đàn em nhỏ mụ tú...
  • Chăn gối

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chung chăn gối (nói tắt) tính chuyện chăn gối \"Chưa chăn gối, cũng vợ chồng, Lòng nào mà...
  • Chăn nuôi

    nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn nuôi bò sữa trại chăn nuôi phát triển chăn nuôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top