Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chăm bón

Động từ

chăm nom vun bón cho cây cối, ruộng vườn
chăm bón cây trồng
công chăm bón

Xem thêm các từ khác

  • Chăm chú

    Tính từ (làm việc gì) có sự tập trung tâm trí học sinh chăm chú nghe giảng nhìn một cách chăm chú Đồng nghĩa : chú tâm,...
  • Chăm chút

    Động từ trông nom, săn sóc tỉ mỉ, chu đáo chăm chút nhan sắc chăm chút từng miếng ăn giấc ngủ cho con Đồng nghĩa : chăm...
  • Chăm chăm

    Tính từ có sự tập trung chú ý cao độ vào việc gì chỉ chăm chăm vào một việc nhìn chăm chăm Đồng nghĩa : chăm chắm
  • Chăm chỉ

    Tính từ chăm (nói khái quát) học hành chăm chỉ chăm chỉ luyện tập làm ăn rất chăm chỉ Đồng nghĩa : siêng năng Trái nghĩa...
  • Chăm lo

    thường xuyên quan tâm, lo lắng đến để làm cho tốt hơn chăm lo sản xuất chăm lo việc nhà
  • Chăm nom

    Động từ để ý, trông nom thường xuyên chăm nom người ốm chăm nom vườn tược Đồng nghĩa : chăm sóc, săn sóc, trông nom
  • Chăm sóc

    Động từ săn sóc thường xuyên chăm sóc vườn hoa cây cảnh chăm sóc con cái cẩn thận Đồng nghĩa : chăm chút, chăm nom, coi...
  • Chăn chiên

    Danh từ chăn dệt bằng lông cừu.
  • Chăn dắt

    Động từ chăn gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn dắt trâu bò (Ít dùng) trông nom, dìu dắt chăn dắt đàn em nhỏ mụ tú...
  • Chăn gối

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chung chăn gối (nói tắt) tính chuyện chăn gối \"Chưa chăn gối, cũng vợ chồng, Lòng nào mà...
  • Chăn nuôi

    nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn nuôi bò sữa trại chăn nuôi phát triển chăn nuôi
  • Chăn thả

    Động từ nuôi súc vật theo cách thả cho tự đi kiếm ăn ở môi trường tự nhiên (trong phạm vi có thể kiểm soát được)...
  • Chăn đơn gối chiếc

    (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh cô đơn, lẻ loi của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng \"Đêm đêm riêng giữ phòng...
  • Chăng nữa

    như đi nữa dù có thế nào chăng nữa cũng phải đi
  • Chĩa ba

    Danh từ xem đinh ba Danh từ cây có lá kép gồm ba lá chét chĩa ra.
  • Chĩnh chện

    Tính từ có dáng vẻ đàng hoàng, bệ vệ ngồi chĩnh chện trên sập Đồng nghĩa : chễm chệ, chễm chện
  • Chũm choẹ

    Danh từ nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh. Đồng...
  • Chơ chỏng

    Tính từ như chỏng chơ .
  • Chơ vơ

    Tính từ lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng cái quán chơ vơ giữa đồng \"Ai ngờ chim lưới, cá câu, Chơ vơ ai biết...
  • Chơi bời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top