Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chăn chiên

Danh từ

chăn dệt bằng lông cừu.

Xem thêm các từ khác

  • Chăn dắt

    Động từ chăn gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn dắt trâu bò (Ít dùng) trông nom, dìu dắt chăn dắt đàn em nhỏ mụ tú...
  • Chăn gối

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chung chăn gối (nói tắt) tính chuyện chăn gối \"Chưa chăn gối, cũng vợ chồng, Lòng nào mà...
  • Chăn nuôi

    nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn nuôi bò sữa trại chăn nuôi phát triển chăn nuôi
  • Chăn thả

    Động từ nuôi súc vật theo cách thả cho tự đi kiếm ăn ở môi trường tự nhiên (trong phạm vi có thể kiểm soát được)...
  • Chăn đơn gối chiếc

    (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh cô đơn, lẻ loi của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng \"Đêm đêm riêng giữ phòng...
  • Chăng nữa

    như đi nữa dù có thế nào chăng nữa cũng phải đi
  • Chĩa ba

    Danh từ xem đinh ba Danh từ cây có lá kép gồm ba lá chét chĩa ra.
  • Chĩnh chện

    Tính từ có dáng vẻ đàng hoàng, bệ vệ ngồi chĩnh chện trên sập Đồng nghĩa : chễm chệ, chễm chện
  • Chũm choẹ

    Danh từ nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh. Đồng...
  • Chơ chỏng

    Tính từ như chỏng chơ .
  • Chơ vơ

    Tính từ lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng cái quán chơ vơ giữa đồng \"Ai ngờ chim lưới, cá câu, Chơ vơ ai biết...
  • Chơi bời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm...
  • Chơi chữ

    Động từ dùng các hiện tượng đồng âm, đa nghĩa, nói lái, v.v. trong ngôn ngữ nhằm gây một tác dụng nhất định trong lời...
  • Chơi khăm

    Động từ (Khẩu ngữ) bày ra những trò ác ngầm để hại người khác bị chơi khăm một vố Đồng nghĩa : chơi xỏ
  • Chơi ngang

    Động từ (Ít dùng) có hành động ngang ngược, bất chấp phép tắc cậy thế chơi ngang (trai gái đã có vợ, có chồng) có...
  • Chơi nhởi

    Động từ (Phương ngữ) chơi đùa.
  • Chơi trèo

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ bè bạn không bình thường với những người có địa vị cao hơn hẳn biết phận nghèo,...
  • Chơi trội

    Động từ (Khẩu ngữ) cố ý phô trương mặt mạnh của mình để tỏ ra ta đây nổi trội, tài giỏi hơn hẳn người khác thích...
  • Chơi vơi

    Tính từ trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu con thuyền chơi vơi giữa biển cả cảm giác chơi...
  • Chơi với lửa

    ví việc đùa dại dột với cái nguy hiểm hoặc việc làm mạo hiểm dễ bị phản tác dụng không nên chơi với lửa Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top