Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chăm nom

Động từ

để ý, trông nom thường xuyên
chăm nom người ốm
chăm nom vườn tược
Đồng nghĩa: chăm sóc, săn sóc, trông nom

Xem thêm các từ khác

  • Chăm sóc

    Động từ săn sóc thường xuyên chăm sóc vườn hoa cây cảnh chăm sóc con cái cẩn thận Đồng nghĩa : chăm chút, chăm nom, coi...
  • Chăn chiên

    Danh từ chăn dệt bằng lông cừu.
  • Chăn dắt

    Động từ chăn gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn dắt trâu bò (Ít dùng) trông nom, dìu dắt chăn dắt đàn em nhỏ mụ tú...
  • Chăn gối

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chung chăn gối (nói tắt) tính chuyện chăn gối \"Chưa chăn gối, cũng vợ chồng, Lòng nào mà...
  • Chăn nuôi

    nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát) chăn nuôi bò sữa trại chăn nuôi phát triển chăn nuôi
  • Chăn thả

    Động từ nuôi súc vật theo cách thả cho tự đi kiếm ăn ở môi trường tự nhiên (trong phạm vi có thể kiểm soát được)...
  • Chăn đơn gối chiếc

    (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh cô đơn, lẻ loi của người phụ nữ không chồng hoặc xa chồng \"Đêm đêm riêng giữ phòng...
  • Chăng nữa

    như đi nữa dù có thế nào chăng nữa cũng phải đi
  • Chĩa ba

    Danh từ xem đinh ba Danh từ cây có lá kép gồm ba lá chét chĩa ra.
  • Chĩnh chện

    Tính từ có dáng vẻ đàng hoàng, bệ vệ ngồi chĩnh chện trên sập Đồng nghĩa : chễm chệ, chễm chện
  • Chũm choẹ

    Danh từ nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh. Đồng...
  • Chơ chỏng

    Tính từ như chỏng chơ .
  • Chơ vơ

    Tính từ lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng cái quán chơ vơ giữa đồng \"Ai ngờ chim lưới, cá câu, Chơ vơ ai biết...
  • Chơi bời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm...
  • Chơi chữ

    Động từ dùng các hiện tượng đồng âm, đa nghĩa, nói lái, v.v. trong ngôn ngữ nhằm gây một tác dụng nhất định trong lời...
  • Chơi khăm

    Động từ (Khẩu ngữ) bày ra những trò ác ngầm để hại người khác bị chơi khăm một vố Đồng nghĩa : chơi xỏ
  • Chơi ngang

    Động từ (Ít dùng) có hành động ngang ngược, bất chấp phép tắc cậy thế chơi ngang (trai gái đã có vợ, có chồng) có...
  • Chơi nhởi

    Động từ (Phương ngữ) chơi đùa.
  • Chơi trèo

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ bè bạn không bình thường với những người có địa vị cao hơn hẳn biết phận nghèo,...
  • Chơi trội

    Động từ (Khẩu ngữ) cố ý phô trương mặt mạnh của mình để tỏ ra ta đây nổi trội, tài giỏi hơn hẳn người khác thích...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top