Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạt

Mục lục

Danh từ

nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công
phơi chạt
khoảng đất đắp để chứa và phơi nước chạt
đắp lại bờ chạt

Động từ

(Phương ngữ) tạt mạnh
đất đá văng chạt sang hai bên

Xem thêm các từ khác

  • Chạy

    Động từ: (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp,...
  • Chạy chợ

    Động từ: buôn bán nhỏ ở chợ để kiếm sống, chạy chợ bán rau, chạy chợ cả ngày chỉ được...
  • Chạy ăn

    Động từ: lo kiếm cái ăn cho gia đình một cách chật vật, "van nợ lắm khi tràn nước mắt, chạy...
  • Chả

    Danh từ: món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi...
  • Chả là

    (khẩu ngữ) tổ hợp dùng để đưa đẩy lời nói, nhằm phân bua hoặc thanh minh (điều gì), chả là mấy hôm nay bị ốm, nên...
  • Chải

    Động từ: làm cho thẳng, mượt, sạch, bằng lược hoặc bàn chải, chải đầu, chải quần bò...
  • Chảo

    Danh từ: đồ dùng thường được làm bằng nhôm, gang, miệng rộng, lòng nông, có hai quai hoặc...
  • Chảu

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem chẩu
  • Chảy

    Động từ: (nước, chất lỏng) di chuyển thành dòng, thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng, chuyển...
  • Chấm

    Danh từ: cái hình tròn và nhỏ, (khẩu ngữ) dấu chấm (nói tắt), Động...
  • Chấm phẩy

    Danh từ:
  • Chấn

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho sấm sét, quẻ chấn
  • Chấn chỉnh

    Động từ: sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc, chấn...
  • Chấn tử

    Danh từ: thanh kim loại đặt song song với nhau và kẹp chặt vào một thanh kim loại khác, trong anten...
  • Chấp

    Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc...
  • Chấp nhặt

    Động từ: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt, tính hay chấp nhặt, Đồng nghĩa :...
  • Chất

    Danh từ: vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể, tính...
  • Chất chứa

    Động từ: (Ít dùng) như chứa chất, nỗi bực dọc chất chứa trong lòng
  • Chấu

    Danh từ: (khẩu ngữ) chân chấu (nói tắt), lưỡi liềm đã mòn hết chấu
  • Chấy

    Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top