- Từ điển Việt - Việt
Chảy
Mục lục |
Động từ
(nước, chất lỏng) di chuyển thành dòng
- dòng sông chảy xiết
- nước chảy đá mòn (tng)
thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng
- nóng chảy mồ hôi
- chảy nước mắt
- vỡ đầu chảy máu
chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, hoặc từ trạng thái đặc sang trạng thái nhão, do tác động của nhiệt, của độ ẩm
- nước đá tan chảy
- nung chảy đồng để đúc tượng
trở thành mềm nhão và dãn dài ra
- lụa chảy
- chiếc áo chảy
- hai má chảy xệ
Tính từ
(vật đựng) bị thủng, bị rò rỉ, khiến cho chất lỏng chứa ở trong có thể thoát ra ngoài
- nồi chảy
- thùng chảy không đựng được nước
Xem thêm các từ khác
-
Chấm
Danh từ: cái hình tròn và nhỏ, (khẩu ngữ) dấu chấm (nói tắt), Động... -
Chấm phẩy
Danh từ: -
Chấn
Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho sấm sét, quẻ chấn -
Chấn chỉnh
Động từ: sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc, chấn... -
Chấn tử
Danh từ: thanh kim loại đặt song song với nhau và kẹp chặt vào một thanh kim loại khác, trong anten... -
Chấp
Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc... -
Chấp nhặt
Động từ: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt, tính hay chấp nhặt, Đồng nghĩa :... -
Chất
Danh từ: vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể, tính... -
Chất chứa
Động từ: (Ít dùng) như chứa chất, nỗi bực dọc chất chứa trong lòng -
Chấu
Danh từ: (khẩu ngữ) chân chấu (nói tắt), lưỡi liềm đã mòn hết chấu -
Chấy
Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và... -
Chầm chậm
Tính từ: hơi chậm, cho xe chạy chầm chậm -
Chần
Động từ: may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau, Động... -
Chầu
Danh từ: (khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí, Động từ:... -
Chầu chẫu
Tính từ: (Ít dùng) như chầu hẫu . -
Chầy
Tính từ: (từ cũ) muộn, chậm, lâu, dài, chẳng chóng thì chầy, "Đành lòng chờ đó ít lâu, chầy... -
Chẩm
Danh từ: phần sọ nhô ra ở phía sau dưới của đầu, xương chẩm -
Chẩn
Danh từ: nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh., Động... -
Chẩu
Động từ: (khẩu ngữ) chúm môi lại và dẩu ra phía trước, chẩu mỏ ra chửi, môi nó chẩu ra,... -
Chậc
tiếng tắc lưỡi, biểu lộ sự miễn cưỡng đồng ý cho xong, chậc, đi thì đi!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.