Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chế độ tư bản

Danh từ

xem chủ nghĩa tư bản

Xem thêm các từ khác

  • Chế độ tư hữu

    Danh từ chế độ sở hữu trong đó tư liệu sản xuất thuộc về các cá nhân trong xã hội; phân biệt với chế độ công hữu.
  • Chế độ tạp hôn

    Danh từ hình thái hôn nhân được giả thiết là ở giai đoạn đầu của xã hội nguyên thuỷ, trong đó mỗi người con trai...
  • Chế độ đa phu

    Danh từ hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn bà có quyền đồng thời lấy nhiều chồng.
  • Chế độ đa thê

    Danh từ hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn ông có quyền đồng thời lấy nhiều vợ.
  • Chế độ đại nghị

    Danh từ chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách nhiệm...
  • Chếch

    Tính từ xiên, lệch đi chút ít so với hướng thẳng nhìn chếch về bên trái \"Bóng nắng nghiêng nghiêng rọi chếch xuống chỗ...
  • Chếnh choáng

    Tính từ hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu hơi men chếnh choáng
  • Chết cay chết đắng

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được. Đồng nghĩa : ngậm đắng nuốt cay
  • Chết cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ chết cha, sao lại làm như thế nhỉ!
  • Chết chóc

    Động từ chết nhiều và tàn khốc (nói về người; nói khái quát) cảnh chết chóc chiến tranh gây chết chóc đau thương
  • Chết chùm

    Động từ (Khẩu ngữ) chết cùng một bọn, chết cả lũ.
  • Chết chưa

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu thị thái độ sửng sốt, lo lắng khi bất ngờ nhận ra một việc có thể ảnh hưởng không tốt...
  • Chết chẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế mắc kẹt ở giữa, không thể có lối thoát chết chẹt giữa hai gọng kìm
  • Chết dần chết mòn

    (cơ thể) héo hon, mòn mỏi dần đến mức không còn sức sống.
  • Chết dở

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế gay go khiến cho rất khó xoay xở, khó tìm ra lối thoát chết dở vì lạc đường Đồng...
  • Chết dở sống dở

    như sống dở chết dở .
  • Chết giả

    Động từ (Phương ngữ) ngất.
  • Chết giấc

    Động từ ngất đi vì quá đau, quá mệt hoặc bị xúc động mạnh sợ chết giấc nghe tin dữ, ngã lăn ra chết giấc
  • Chết giẫm

    Động từ (Thông tục) chết mà chẳng ai thèm đoái hoài (thường chỉ dùng làm tiếng chửi mắng) đồ chết giẫm!
  • Chết gí

    Động từ (cây cỏ) chết vì bị đè chặn, không thể mọc lên nổi cỏ bị chết gí trong bùn (Khẩu ngữ) ở vào tình trạng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top