Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ đâu đánh đó

Xem thêm các từ khác

  • Chỉ đâu đánh đấy

    bảo cái gì thì làm cái đấy một cách máy móc, không chủ động, không tự quyết định thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng)...
  • Chỉ được cái

    (Khẩu ngữ) chỉ có mặt sắp nêu ra là nổi bật, là đáng kể (thường hàm ý chê) chỉ được cái ăn là nhanh! chỉ được...
  • Chỉ đạo

    Động từ hướng dẫn cụ thể, theo một đường lối, chủ trương nhất định chỉ đạo công tác trực tiếp chỉ đạo chiến...
  • Chỉ định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cấp hoặc người có thẩm quyền) quyết định chọn, cử ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Chỉn chu

    Tính từ chu đáo, cẩn thận, không chê trách gì được quần áo chỉn chu tính toán rất chỉn chu
  • Chỉnh huấn

    Động từ giáo dục và uốn nắn tư tưởng qua một đợt học tập, phê bình và tự phê bình.
  • Chỉnh hình

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và điều trị những tật (có từ lúc mới sinh hoặc về sau mới có) của xương, khớp, cơ,...
  • Chỉnh lí

    Động từ sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn chỉnh lí lại bản thảo trước khi in kiểm tra, chỉnh lí...
  • Chỉnh lý

    Động từ xem chỉnh lí
  • Chỉnh lưu

    Động từ biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều chỉnh lưu dòng điện
  • Chỉnh sửa

    Động từ chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát) chỉnh sửa câu chữ điều luật đã được chỉnh sửa...
  • Chỉnh trang

    Động từ sửa sang, sắp đặt lại cho ngay ngắn, đẹp đẽ chỉnh trang đường phố chỉnh trang, tu sửa lại nhà cửa
  • Chỉnh tề

    Tính từ gọn gàng, ngay ngắn và đúng phép tắc ăn mặc chỉnh tề đội ngũ chỉnh tề Đồng nghĩa : tề chỉnh
  • Chỉnh đốn

    Động từ sửa sang, sắp đặt lại cho đúng phép tắc, cho có nền nếp chỉnh đốn hàng ngũ chỉnh đốn lại tác phong và nền...
  • Chị chàng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ nữ còn trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) chị chàng nhà quê
  • Chị em

    Danh từ chị và em trong gia đình; thường dùng để chỉ những người phụ nữ (thường còn trẻ) có quan hệ gần gũi, thân...
  • Chị gái

    Danh từ chị ruột, phân biệt với chị họ, chị dâu quý chị dâu như chị gái
  • Chị ngã em nâng

    chị em đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.
  • Chị nuôi

    Danh từ người phụ nữ làm cấp dưỡng, trong quan hệ với những đối tượng phục vụ của mình chị nuôi của tiểu đoàn
  • Chịu chơi

    (Khẩu ngữ) sẵn sàng làm những việc (thường tốn nhiều sức lực, tiền của) mà người khác hay ngại làm hoặc không dám...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top