- Từ điển Việt - Việt
Chịu
Động từ
nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình
- chịu tội
- chịu đòn
- chịu trách nhiệm
- không chịu đầu hàng số phận
thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động nào đó, thường là không hay, từ bên ngoài
- khả năng chịu lạnh tốt
- chịu sự quản lí của bố mẹ
- chịu ảnh hưởng trực tiếp của cơn bão
nợ lại, chưa trả ngay
- mua chịu
- không bán chịu
- tôi còn chịu anh cái ơn cứu mạng
(Khẩu ngữ) thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác
- không ai chịu ai
- về mặt tính toán thì ai cũng phải chịu hắn
(Khẩu ngữ) tự nhận bất lực, không làm nổi
- chịu, không thể nào nhớ nổi!
- khó quá, xin chịu!
bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích
- năn nỉ mãi mới chịu giúp
- nói mãi mới chịu nghe
- việc đó nó không chịu đâu
cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện
- chịu học hỏi ở người khác
- lười, không chịu suy nghĩ
Xem thêm các từ khác
-
Chọc
Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,... -
Chọi
Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước... -
Chọn
Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,... -
Chỏi
Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy -
Chỏm
Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo... -
Chỏng
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng -
Chốc
Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại... -
Chốc mòng
Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là... -
Chối
Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính... -
Chốn
Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,... -
Chống
Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật... -
Chống chếnh
Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ... -
Chống chỏi
Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi -
Chốt
Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,... -
Chồi
Danh từ: phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành... -
Chồm
Động từ: cất cao mình lên và lao mạnh về phía trước, bật mạnh người lên, ngựa cất vó... -
Chồm chỗm
Tính từ: từ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại, ngồi... -
Chồm hỗm
(phương ngữ), xem ngồi chồm hỗm -
Chồn
Danh từ: thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm... -
Chồng
Danh từ: người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.