Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ nô

Danh từ

(Từ cũ) người chiếm hữu tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ
giai cấp chủ nô

Xem thêm các từ khác

  • Chủ quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự...
  • Chủ quyền

    Danh từ quyền làm chủ của một nước trong các vấn đề đối nội và đối ngoại giữ vững chủ quyền quốc gia khẳng định...
  • Chủ soái

    Danh từ (Từ cũ) tướng tổng chỉ huy quân đội thời phong kiến. Đồng nghĩa : chủ suý
  • Chủ suý

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ soái
  • Chủ sở hữu

    Danh từ người hoặc tổ chức có toàn quyền sở hữu tài sản trên cơ sở quy định của pháp luật.
  • Chủ sự

    Danh từ (Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa được bổ làm chủ sự bộ Hình công chức đứng đầu một phòng của...
  • Chủ thầu

    Danh từ người đứng ra nhận thầu một công trình hay một loại dịch vụ chủ thầu xây dựng
  • Chủ thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý...
  • Chủ toạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển cuộc họp 2 Danh từ 2.1 tập trung quan tâm vào việc gì đó Động từ điều khiển cuộc...
  • Chủ trì

    Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
  • Chủ trương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung) 2 Động từ 2.1...
  • Chủ tài khoản

    Danh từ người đứng tên sở hữu tài khoản được mở ở ngân hàng cho riêng mình hoặc đại diện cho một tổ chức có tư...
  • Chủ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy một đạo quân hoặc toàn thể quân đội thời phong kiến.
  • Chủ tế

    Danh từ người chủ trì cuộc tế lễ.
  • Chủ tịch

    Danh từ người đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban chủ tịch nước chủ tịch...
  • Chủ tịch đoàn

    Danh từ tập thể những người trong cơ quan thường vụ hay cơ quan dân cử lãnh đạo công tác giữa hai kì đại hội của một...
  • Chủ từ

    Danh từ một trong ba bộ phận của mệnh đề, biểu thị đối tượng của phán đoán (trong logic học) xác định chủ từ của...
  • Chủ xướng

    Động từ (Từ cũ) khởi xướng chủ xướng một phong trào
  • Chủ xị

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một bữa nhậu có đông người.
  • Chủ yếu

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top