Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ sự

Danh từ

(Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa
được bổ làm chủ sự bộ Hình
công chức đứng đầu một phòng của một cơ quan lớn hoặc một công sở ở tỉnh trong bộ máy hành chính thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Chủ thầu

    Danh từ người đứng ra nhận thầu một công trình hay một loại dịch vụ chủ thầu xây dựng
  • Chủ thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý...
  • Chủ toạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển cuộc họp 2 Danh từ 2.1 tập trung quan tâm vào việc gì đó Động từ điều khiển cuộc...
  • Chủ trì

    Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
  • Chủ trương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung) 2 Động từ 2.1...
  • Chủ tài khoản

    Danh từ người đứng tên sở hữu tài khoản được mở ở ngân hàng cho riêng mình hoặc đại diện cho một tổ chức có tư...
  • Chủ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy một đạo quân hoặc toàn thể quân đội thời phong kiến.
  • Chủ tế

    Danh từ người chủ trì cuộc tế lễ.
  • Chủ tịch

    Danh từ người đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban chủ tịch nước chủ tịch...
  • Chủ tịch đoàn

    Danh từ tập thể những người trong cơ quan thường vụ hay cơ quan dân cử lãnh đạo công tác giữa hai kì đại hội của một...
  • Chủ từ

    Danh từ một trong ba bộ phận của mệnh đề, biểu thị đối tượng của phán đoán (trong logic học) xác định chủ từ của...
  • Chủ xướng

    Động từ (Từ cũ) khởi xướng chủ xướng một phong trào
  • Chủ xị

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một bữa nhậu có đông người.
  • Chủ yếu

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ...
  • Chủ điểm

    Danh từ (Ít dùng) nội dung chính của từng phần trong chương trình một môn học ở bậc phổ thông.
  • Chủ đích

    Danh từ mục đích chính chủ đích của đời người hành động có chủ đích
  • Chủ đề

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư tưởng trung tâm biểu hiện trong một tác phẩm văn học nghệ thuật, là chủ thể và nòng cốt của...
  • Chủ định

    Danh từ mục đích, ý định có sẵn nhân tiện ghé thăm, không có chủ định có chủ định làm phản Đồng nghĩa : chủ tâm,...
  • Chủ động

    tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI nắm quyền chủ động chủ...
  • Chủng chẳng

    Tính từ (nói năng) không rành mạch và rời rạc một cách cố ý, để tỏ thái độ không thích thú, không mặn mà gì cho lắm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top