Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ nghĩa ấn tượng

Danh từ

khuynh hướng nghệ thuật cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở châu Âu, chủ trương miêu tả một cách tự nhiên nhất và không có định kiến thế giới hiện thực trong sự biến động và đổi thay của nó, diễn tả những ấn tượng nhất thời của bản thân nghệ sĩ.

Xem thêm các từ khác

  • Chủ ngữ

    Danh từ một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được...
  • Chủ nhiệm

    Danh từ người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số cơ quan nhà nước, một số tổ chức chủ nhiệm khoa chủ...
  • Chủ nhân

    Danh từ người chủ nhà chủ nhân và quan khách người sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực chủ nhân của ngôi nhà
  • Chủ nhân ông

    Danh từ (Trang trọng) người làm chủ, sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực.
  • Chủ nhật

    Danh từ ngày tiếp sau thứ bảy và là ngày nghỉ hằng tuần của các cơ quan, trường học. Đồng nghĩa : chúa nhật
  • Chủ nô

    Danh từ (Từ cũ) người chiếm hữu tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ giai cấp chủ nô
  • Chủ quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự...
  • Chủ quyền

    Danh từ quyền làm chủ của một nước trong các vấn đề đối nội và đối ngoại giữ vững chủ quyền quốc gia khẳng định...
  • Chủ soái

    Danh từ (Từ cũ) tướng tổng chỉ huy quân đội thời phong kiến. Đồng nghĩa : chủ suý
  • Chủ suý

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ soái
  • Chủ sở hữu

    Danh từ người hoặc tổ chức có toàn quyền sở hữu tài sản trên cơ sở quy định của pháp luật.
  • Chủ sự

    Danh từ (Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa được bổ làm chủ sự bộ Hình công chức đứng đầu một phòng của...
  • Chủ thầu

    Danh từ người đứng ra nhận thầu một công trình hay một loại dịch vụ chủ thầu xây dựng
  • Chủ thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý...
  • Chủ toạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển cuộc họp 2 Danh từ 2.1 tập trung quan tâm vào việc gì đó Động từ điều khiển cuộc...
  • Chủ trì

    Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
  • Chủ trương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung) 2 Động từ 2.1...
  • Chủ tài khoản

    Danh từ người đứng tên sở hữu tài khoản được mở ở ngân hàng cho riêng mình hoặc đại diện cho một tổ chức có tư...
  • Chủ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy một đạo quân hoặc toàn thể quân đội thời phong kiến.
  • Chủ tế

    Danh từ người chủ trì cuộc tế lễ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top