Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chứng thực

(cấp có thẩm quyền) xác nhận (lời nói, bản khai) là đúng sự thật, để có giá trị pháp lí
chứng thực lời khai
văn bản có chứng thực của Uỷ ban Nhân dân
Đồng nghĩa: chứng nhận, nhận thực

Xem thêm các từ khác

  • Chứng tích

    Danh từ vết tích hay hiện vật còn lưu lại có giá trị làm chứng cho một sự việc đã qua phát hiện những chứng tích của...
  • Chứng tỏ

    Động từ tỏ cho thấy rõ điều gì đó một cách có căn cứ muốn chứng tỏ tài năng điều đó chứng tỏ nó chẳng biết...
  • Chứng từ

    Danh từ giấy tờ dùng làm bằng chứng về việc chi thu, xuất nhập hoá đơn, chứng từ đều hợp lệ
  • Chừ bự

    Tính từ (Phương ngữ) (vẻ mặt) có vẻ như sưng to lên vì giận, dỗi (hàm ý chê) \"Thằng Lý quạu quọ, mặt chừ bự như...
  • Chừng mực

    Danh từ mức độ vừa phảI ăn tiêu có chừng mực làm gì cũng phải có chừng mực nhất định Đồng nghĩa : chừng đỗi
  • Chừng như

    tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt dựa trên những gì quan sát thấy hoặc cảm nhận được chừng như trời...
  • Chừng đỗi

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chừng mực chơi bời gì cũng phải có chừng đỗi
  • Chừng độ

    Danh từ như mức độ ăn tiêu có chừng độ khoảng được xác định một cách đại khái tuổi chừng độ đôi mươi từ đây...
  • Chửa buộm

    Động từ (Phương ngữ) chửa hoang.
  • Chửa hoang

    Động từ có thai với người không phải là chồng mình. Đồng nghĩa : chửa buộm
  • Chửa trâu

    Động từ (Khẩu ngữ) chửa quá chín tháng mười ngày tương đối lâu mà chưa đẻ.
  • Chửa trứng

    Động từ chửa nhưng thai hỏng, nhau bị thoái hoá thành những bọng nước nhỏ.
  • Chửi bới

    Động từ chửi to tiếng bằng những lời moi móc xúc phạm một cách quá đáng (nói khái quát) chửi bới nhau om sòm
  • Chửi chó mắng mèo

    chửi cạnh khoé, không chửi thẳng.
  • Chửi mắng

    Động từ chửi và mắng (nói khái quát) chửi mắng thậm tệ bị đánh đập, chửi mắng Đồng nghĩa : mắng chửi
  • Chửi rủa

    Động từ chửi và nguyền rủa (nói khái quát) chửi rủa thậm tệ luôn mồm chửi rủa
  • Chửi đổng

    Động từ chửi bâng quơ, to tiếng nhưng không nhằm vào ai cụ thể, không chỉ đích danh.
  • Chữ Nôm

    Danh từ chữ viết cổ của tiếng Việt, dựa vào chữ Hán mà đặt ra nền văn học chữ Nôm
  • Chữ bát

    Danh từ chữ 八 trong tiếng Hán; dùng để tả kiểu đi hai bàn chân xoạc ra hai bên chân đi chữ bát
  • Chữ chi

    Danh từ chữ 之 trong tiếng Hán; dùng để tả đường nét gấp khúc đường chữ chi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top