Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêm tinh học

Danh từ

thuật trông sao trên trời mà đoán biết số mệnh hoặc việc lành dữ sẽ xảy ra trong đời sống.

Xem thêm các từ khác

  • Chiêm trũng

    Danh từ vùng đất thấp ở đồng bằng, dễ bị ngập úng, chủ yếu chỉ gieo cấy được vào vụ chiêm.
  • Chiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chiêng

    Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
  • Chiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một...
  • Chiêu an

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về...
  • Chiêu binh mãi mã

    (Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập...
  • Chiêu bài

    Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài...
  • Chiêu dân

    Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp
  • Chiêu hiền

    Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình.
  • Chiêu hiền đãi sĩ

    (Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao.
  • Chiêu hàng

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng
  • Chiêu hồi

    Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số...
  • Chiêu hồn

    Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn
  • Chiêu khách

    Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách
  • Chiêu mộ

    Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa...
  • Chiêu phủ

    Động từ (Từ cũ) như chiêu an .
  • Chiêu sinh

    Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá...
  • Chiêu thức

    Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn
  • Chiêu tập

    Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu...
  • Chiêu đãi

    Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top