Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cho xong

(Khẩu ngữ) cho khỏi phải rầy rà, phiền phức (còn hơn phải làm cái việc mà mình không muốn)
trả quách cho xong, nợ mãi làm gì
biết thế chẳng lấy cho xong
Đồng nghĩa: cho rồi

Xem thêm các từ khác

  • Choa

    Đại từ (Phương ngữ) tôi, tao hoặc chúng tôi, chúng tao \"Thôi thì thác cũng ra ma, Ruộng choa, choa cứ hai mùa làm ăn.\" (Cdao)
  • Choai

    Tính từ (ở vào độ tuổi) không còn bé lắm, nhưng cũng chưa lớn hẳn gà trống choai
  • Choai choai

    Tính từ như choai (thường hàm ý chê) thanh niên choai choai một lũ choai choai
  • Choang

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to và vang như tiếng bát đĩa rơi vỡ, hoặc tiếng của vật bằng kim khí va mạnh vào nhau nghe...
  • Choang choang

    Tính từ như choang (nhưng ý liên tiếp và mức độ mạnh hơn) tiếng bát đĩa choang choang (tiếng nói, quát tháo) to và vang lên,...
  • Choang choác

    Tính từ từ gợi tả tiếng kêu, la to liên tục và nghe chói tai \"(...) chỉ cần anh mở miệng là chị sẽ choang choác lên, đến...
  • Chocolate

    Danh từ bột cacao đã được chế biến để ăn.
  • Choe choé

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu to, đột ngột nhiều lần liên tiếp, nghe chói tai kêu choe choé
  • Choen hoẻn

    Tính từ (Ít dùng) xem toen hoẻn
  • Choi choi

    Danh từ chim nhỏ sống gần bờ nước, cỡ bằng sáo, cẳng cao, mỏ dài, hay nhảy nhảy như con choi choi
  • Cholesterol

    Danh từ chất có trong máu, mỡ và tế bào của người, động vật, nếu có hàm lượng cao sẽ gây nên các bệnh về tim mạch...
  • Chon chỏn

    Tính từ (Ít dùng) nhỏ và nhô cao lên trên một cái gì khác, trông khó coi búi tóc chon chỏn trên đỉnh đầu
  • Chon von

    Tính từ trơ trọi ở trên cao, không có chỗ dựa chắc chắn đứng chon von trên mỏm đá đỉnh núi chon von Đồng nghĩa : chót...
  • Chong

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cháy sáng trong khoảng thời gian tương đối lâu 1.2 (mắt) mở rất lâu không nhắm 1.3 (Phương...
  • Chong chóng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ chơi làm bằng giấy hay lá cây, có nhiều cánh, quay bằng sức gió 1.2 bộ phận hình cánh quạt trong...
  • Choán

    Động từ lấn sang cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không còn chỗ cho những cái khác chiếc giường kê choán gần...
  • Choáng lộn

    Tính từ hào nhoáng và bóng lộn, trông có vẻ sang trọng phòng khách choáng lộn
  • Choáng ngợp

    Động từ ngợp đến mức gần như choáng váng choáng ngợp trước sự mênh mông của biển cả
  • Choáng váng

    Tính từ ở trạng thái mất cảm giác về sự thăng bằng, cảm thấy mọi vật xung quanh như đang chao đảo đầu óc choáng váng...
  • Choèn choèn

    Tính từ (Ít dùng) nhỏ hẹp hoặc nông đến mức coi như không đáng kể mảnh ván bé choèn choèn con suối nông choèn choèn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top