Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuối

Danh từ

cây ăn quả phổ biến ở vùng nhiệt đới, thân ngầm, lá to, có bẹ ôm lấy nhau thành một thân giả hình trụ, quả dài hơi cong, xếp thành buồng gồm nhiều nải
buồng chuối

Xem thêm các từ khác

  • Chuồi

    Động từ: trượt xuống hoặc cho trượt xuống theo đường dốc, đẩy cho lọt vào trong một cách...
  • Chuồng

    Danh từ: chỗ được ngăn chắn các phía để làm nơi nhốt giữ hoặc nuôi các con vật, chỗ được...
  • Chuỗi

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều hạt xâu thành dây, dùng làm vật trang sức, tập hợp gồm nhiều...
  • Chuộc

    Động từ: đưa tiền của để đổi lấy về cái vốn là của mình mà người khác đang nắm giữ,...
  • Chuội

    Động từ: luộc sơ qua, cho hàng dệt hay tơ, sợi mộc vào nước có hoá chất để làm cho sạch...
  • Chuộng

    Động từ: quý và thích hơn những cái khác, ham thanh chuộng lạ, chuộng hình thức, Đồng nghĩa...
  • Chuột

    Danh từ: thú gặm nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại mùa màng và có...
  • Chà

    Danh từ: cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến...
  • Chài

    Danh từ: lưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống...
  • Chàng

    Danh từ: người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu, (từ cũ, văn chương) từ phụ...
  • Chàng mạng

    Danh từ: tấm mạng mỏng và thưa, dùng làm đồ trang sức để trùm đầu, che mặt của người...
  • Chành

    Động từ: mở rộng ra về bề ngang (thường nói về môi, miệng), chành miệng, chành môi ra cười,...
  • Chào

    Động từ: tỏ thái độ kính trọng hoặc quan tâm đối với ai bằng lời nói hay cử chỉ, khi...
  • Chày

    Danh từ: dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và...
  • Chái

    Danh từ: gian nhỏ lợp một mái tiếp vào đầu hồi, theo lối kiến trúc dân gian.
  • Chán

    Động từ: ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn, ở trạng...
  • Chánh

    Danh từ: (khẩu ngữ) người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người phó, chánh...
  • Cháo

    Danh từ: món ăn bằng gạo hoặc bột, nấu loãng và nhừ, có thể thêm thịt, cá, v.v., nấu cháo,...
  • Cháu

    Danh từ: người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc...
  • Cháy

    Động từ: chịu tác động của lửa và tự tiêu huỷ, (lửa) bốc cao thành ngọn, có cảm giác...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top