Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cháu

Danh từ

người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi)
hai ông cháu
đứa cháu ngoại
cháu dâu
từ dùng trong đối thoại để gọi thân mật người coi như hàng cháu của mình, hoặc để tự xưng với người mình kính trọng, coi như bậc ông bà, chú bác của mình
cháu xin ông tha lỗi
cháu chào chú bộ đội
mẹ có nhà không hả cháu?

Xem thêm các từ khác

  • Cháy

    Động từ: chịu tác động của lửa và tự tiêu huỷ, (lửa) bốc cao thành ngọn, có cảm giác...
  • Châm

    Động từ: đâm nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ, đâm nhẹ mũi kim vào các huyệt trên da để chữa bệnh...
  • Chân

    Danh từ: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy,...
  • Chân chất

    Tính từ: bộc lộ bản chất tốt đẹp đúng nguyên như tính chất tự nhiên vốn có, không che...
  • Chân mây

    Danh từ: (văn chương, Ít dùng) như chân trời, "buồn trông nội cỏ dầu dầu, chân mây mặt đất...
  • Châng hẩng

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem chưng hửng
  • Châu

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại...
  • Chây

    Động từ: (Ít dùng), xem trây
  • Chão

    Danh từ: thừng to và bền, đánh chão, dai như chão
  • Chè

    Danh từ: cây nhỡ, lá dày cạnh có răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá,...
  • Chèn

    Động từ: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định,...
  • Chèn lấn

    Động từ: (Ít dùng) như chèn ép .
  • Chèo

    Danh từ: dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới...
  • Chèo chẹo

    Tính từ: (đòi điều gì) rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường nói về trẻ...
  • Ché

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường...
  • Chén

    Danh từ: đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng, (phương...
  • Chéo

    Tính từ: thành hình một đường xiên, thành hình những đường xiên cắt nhau, Danh...
  • Chê

    Động từ: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu, chê ít không lấy, lợn chê...
  • Chêm

    Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,
  • Chì

    Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top