Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuyên canh

Động từ

(vùng đất) trồng chỉ thuần một loại cây nào đó
chuyên canh lúa
vùng chuyên canh cây công nghiệp

Xem thêm các từ khác

  • Chuyên chính

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng bạo lực trấn áp sự chống đối giai cấp. 2 Danh từ 2.1 sự thống trị của một giai cấp,...
  • Chuyên chính vô sản

    Danh từ chính quyền của giai cấp công nhân được thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa và có nhiệm vụ xây dựng...
  • Chuyên chú

    Động từ tập trung sự chú ý (vào việc gì) một cách bền bỉ chuyên chú học hành Đồng nghĩa : chăm chú, chú tâm
  • Chuyên chế

    Động từ (vua chúa) nắm toàn bộ quyền lực tối cao, cai trị một cách độc đoán ách chuyên chế
  • Chuyên chở

    Động từ mang chuyển đồ vật, hàng hoá nhiều, nặng đi đường xa (nói khái quát) chuyên chở hàng hoá Đồng nghĩa : tải,...
  • Chuyên cơ

    Danh từ máy bay chuyên dùng cho những chuyến bay đặc biệt hoặc chở nhân vật đặc biệt quan trọng chiếc chuyên cơ chở tổng...
  • Chuyên cần

    Tính từ rất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn lao động chuyên cần chuyên cần học tập Đồng nghĩa : cần cù
  • Chuyên doanh

    Động từ chuyên kinh doanh (một mặt hàng hoặc một loại hàng nhất định) công ti chuyên doanh hàng nông sản cửa hàng chuyên...
  • Chuyên dùng

    Tính từ chỉ để dùng riêng cho những việc, những mục đích nhất định xe chuyên dùng các loại máy móc chuyên dùng Đồng...
  • Chuyên gia

    Danh từ người tinh thông một ngành chuyên môn khoa học, kĩ thuật chuyên gia tin học mời chuyên gia nước ngoài
  • Chuyên hoá

    Động từ (cơ quan hoặc tế bào) có những biến đổi thích nghi với một chức năng riêng biệt.
  • Chuyên khoa

    Danh từ bộ môn (trong khoa học, kĩ thuật) chuyên khoa da liễu bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Chuyên khảo

    Động từ khảo sát và nghiên cứu riêng về một vấn đề tập chuyên khảo về chèo cổ
  • Chuyên luận

    Danh từ tác phẩm nghiên cứu bàn luận riêng về một vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nào đó viết chuyên luận chuyên...
  • Chuyên môn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học vấn về một ngành khoa học, kĩ thuật 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên làm một việc gì (thường...
  • Chuyên môn hoá

    Động từ làm cho trở thành chuyên về một việc, một lĩnh vực nhất định chuyên môn hoá đội ngũ công nhân
  • Chuyên mục

    Danh từ mục thường kì trên các phương tiện thông tin đại chúng dành riêng cho một vấn đề chuyên mục \'Thời trang và văn...
  • Chuyên nghiệp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chuyên về một nghề; phân biệt với nghiệp dư 2 Danh từ 2.1 nghề nghiệp chuyên môn Tính từ chuyên...
  • Chuyên ngành

    Danh từ ngành chuyên môn hẹp giáo viên chuyên ngành tốt nghiệp chuyên ngành vật lí hạt nhân
  • Chuyên quyền

    Động từ nắm toàn bộ quyền hành và tự ý quyết định mọi việc chuyên quyền cậy thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top