- Từ điển Việt - Việt
Chuyển biến
biến đổi sang trạng thái khác với trước (thường nói về lĩnh vực tư tưởng, hoạt động của con người, và theo hướng tích cực)
- bệnh tình chuyển biến tốt
- nền kinh tế bắt đầu có những chuyển biến tích cực
- Đồng nghĩa: biến chuyển
Xem thêm các từ khác
-
Chuyển chú
Động từ: ghi chú để chỉ dẫn người đọc xem ở chỗ khác, cách thức chuyển chú trong từ... -
Chuyển hoá
Động từ: biến đổi sang dạng hoặc hình thái khác, sự chuyển hoá của năng lượng -
Chuyển tự
Động từ: chuyển cách viết từ ngữ bằng một hệ thống chữ cái này thành cách viết bằng... -
Chuyển vận
Động từ: vận hành tuần hoàn, vận động tự chuyển dời, (Ít dùng) như vận chuyển, sự chuyển... -
Chuyện
Danh từ: sự việc được kể lại, nhắc lại, hoặc được nói đến, (khẩu ngữ) việc, công... -
Chuyện vãn
Động từ: nói chuyện vui, cốt để cho qua thì giờ, chuyện vãn với nhau cả buổi tối -
Chuệnh choạng
Tính từ: -
Chuối
Danh từ: cây ăn quả phổ biến ở vùng nhiệt đới, thân ngầm, lá to, có bẹ ôm lấy nhau thành... -
Chuồi
Động từ: trượt xuống hoặc cho trượt xuống theo đường dốc, đẩy cho lọt vào trong một cách... -
Chuồng
Danh từ: chỗ được ngăn chắn các phía để làm nơi nhốt giữ hoặc nuôi các con vật, chỗ được... -
Chuỗi
Danh từ: tập hợp gồm nhiều hạt xâu thành dây, dùng làm vật trang sức, tập hợp gồm nhiều... -
Chuộc
Động từ: đưa tiền của để đổi lấy về cái vốn là của mình mà người khác đang nắm giữ,... -
Chuội
Động từ: luộc sơ qua, cho hàng dệt hay tơ, sợi mộc vào nước có hoá chất để làm cho sạch... -
Chuộng
Động từ: quý và thích hơn những cái khác, ham thanh chuộng lạ, chuộng hình thức, Đồng nghĩa... -
Chuột
Danh từ: thú gặm nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại mùa màng và có... -
Chà
Danh từ: cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến... -
Chài
Danh từ: lưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống... -
Chàng
Danh từ: người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu, (từ cũ, văn chương) từ phụ... -
Chàng mạng
Danh từ: tấm mạng mỏng và thưa, dùng làm đồ trang sức để trùm đầu, che mặt của người... -
Chành
Động từ: mở rộng ra về bề ngang (thường nói về môi, miệng), chành miệng, chành môi ra cười,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.