Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con rơi

Danh từ

con sinh ra bị bỏ rơi, không được cha mẹ nuôi dưỡng.

Xem thêm các từ khác

  • Con rạ

    Danh từ con từ đứa thứ hai trở đi, nói về việc chửa đẻ; phân biệt với con so sinh con rạ
  • Con sen

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ gái ở thành thị thời trước (hàm ý coi khinh).
  • Con so

    Danh từ con đầu tiên, nói về việc chửa đẻ; phân biệt với con rạ.
  • Con sâu làm rầu nồi canh

    ví trường hợp một cá nhân xấu làm cho cả tập thể phải chịu mang tiếng xấu lây. Đồng nghĩa : con sâu bỏ rầu nồi canh
  • Con thoi

    Danh từ thoi trong khung cửi hoặc máy dệt; thường dùng để ví sự hoạt động nhanh và qua lại nhiều lần đi lại như con...
  • Con thơ

    Danh từ con còn nhỏ dại, thơ ngây, về mặt phải nuôi nấng dạy dỗ đàn con thơ
  • Con thứ

    Danh từ con sinh sau con cả là con thứ trong nhà
  • Con tin

    Danh từ người bị bắt giữ dùng làm tin để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó bị bắt làm con tin kế hoạch giải thoát...
  • Con toán

    Danh từ con chạy trên bàn tính gảy con toán
  • Con trai

    Danh từ người thuộc giới nam còn ít tuổi, thường chưa có vợ nhà có hai con trai Đồng nghĩa : con giai
  • Con trai con đứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) con trai (nói khái quát; hàm ý chê bai) \"Nín đi, con trai con đứa gì mà lại xấu thói thế. Năm mới đã...
  • Con trượt

    Danh từ xem con chạy
  • Con trẻ

    Danh từ như trẻ con (nhưng hàm ý thân mật) hết lòng thương yêu con trẻ
  • Con trỏ

    Danh từ kí hiệu di chuyển quanh màn hình máy tính theo sự điều khiển chuột của người dùng di chuyển con trỏ đến vị trí...
  • Con trốt

    Danh từ xem trốt
  • Con tính

    Danh từ (Khẩu ngữ) bài tính thực hiện phép tính đơn giản làm sai một con tính (Ít dùng) bài toán.
  • Con tạo

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (với ý trách móc, oán hận) \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần...
  • Con xỏ

    Danh từ chốt dùng xỏ vào lỗ đục để làm cho các thanh tre, gỗ liên kết lại với nhau.
  • Con ông cháu cha

    con cháu của gia đình có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.
  • Con đen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dân thường, không có địa vị trong xã hội (gọi theo quan niệm phong kiến, hàm ý coi là khờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top