Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con thoi

Danh từ

thoi trong khung cửi hoặc máy dệt; thường dùng để ví sự hoạt động nhanh và qua lại nhiều lần
đi lại như con thoi
chuyến ngoại giao con thoi (đi nhiều nước và liên tục)

Xem thêm các từ khác

  • Con thơ

    Danh từ con còn nhỏ dại, thơ ngây, về mặt phải nuôi nấng dạy dỗ đàn con thơ
  • Con thứ

    Danh từ con sinh sau con cả là con thứ trong nhà
  • Con tin

    Danh từ người bị bắt giữ dùng làm tin để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó bị bắt làm con tin kế hoạch giải thoát...
  • Con toán

    Danh từ con chạy trên bàn tính gảy con toán
  • Con trai

    Danh từ người thuộc giới nam còn ít tuổi, thường chưa có vợ nhà có hai con trai Đồng nghĩa : con giai
  • Con trai con đứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) con trai (nói khái quát; hàm ý chê bai) \"Nín đi, con trai con đứa gì mà lại xấu thói thế. Năm mới đã...
  • Con trượt

    Danh từ xem con chạy
  • Con trẻ

    Danh từ như trẻ con (nhưng hàm ý thân mật) hết lòng thương yêu con trẻ
  • Con trỏ

    Danh từ kí hiệu di chuyển quanh màn hình máy tính theo sự điều khiển chuột của người dùng di chuyển con trỏ đến vị trí...
  • Con trốt

    Danh từ xem trốt
  • Con tính

    Danh từ (Khẩu ngữ) bài tính thực hiện phép tính đơn giản làm sai một con tính (Ít dùng) bài toán.
  • Con tạo

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (với ý trách móc, oán hận) \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần...
  • Con xỏ

    Danh từ chốt dùng xỏ vào lỗ đục để làm cho các thanh tre, gỗ liên kết lại với nhau.
  • Con ông cháu cha

    con cháu của gia đình có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.
  • Con đen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dân thường, không có địa vị trong xã hội (gọi theo quan niệm phong kiến, hàm ý coi là khờ...
  • Con đường tơ lụa

    hệ thống các con đường buôn bán nổi tiếng đã từ hàng nghìn năm nối châu Á với châu Âu, bắt đầu từ Phúc Châu, Hàng...
  • Con đầu cháu sớm

    đứa con đầu lòng của cha mẹ, đứa cháu đầu tiên của ông bà, thường được cha mẹ, ông bà nâng niu chăm sóc.
  • Con đẻ

    Danh từ con do chính mình đẻ ra; phân biệt với con nuôI con nuôi cũng quý như con đẻ Đồng nghĩa : con ruột kết quả trực...
  • Con đội

    Danh từ bộ phận dùng để kê hoặc đội bộ phận khác thay con đội ở các mố cầu
  • Concerto

    Danh từ bản nhạc hoà tấu cho một nhạc khí và dàn nhạc bản concerto cho violon và dàn nhạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top