Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuồng vọng

ước vọng ngông cuồng
cuồng vọng làm bá chủ một vùng
quá cuồng vọng về tương lai

Xem thêm các từ khác

  • Cuồng điên

    Tính từ (Ít dùng) như điên cuồng .
  • Cuỗm

    Động từ (Thông tục) chiếm lấy và mang đi một cách nhanh gọn bị cuỗm mất chiếc ví kẻ trộm cuỗm hết đồ đạc
  • Cuộc chiến

    Danh từ cuộc chiến tranh hoặc cuộc chiến đấu, đấu tranh (nói tắt) cuộc chiến ngày càng ác liệt cuộc chiến chống lại...
  • Cuộc chơi

    Danh từ lần diễn ra một trò chơi; thường dùng để ví một cuộc đọ sức, đấu trí hết sức căng thẳng giữa các bên,...
  • Cuộc gọi

    Danh từ khoảng thời gian nhất định (tương ứng với số tiền phải trả) trong một lần giao tiếp qua điện thoại tính tiền...
  • Cuộc sống

    Danh từ tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội cuộc sống lam lũ những...
  • Cuộc thế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như thế cuộc cuộc thế xoay vần
  • Cuộc đời

    Danh từ quá trình sống của một người, một cá thể sinh vật, nhìn một cách toàn bộ từ lúc sinh ra cho đến lúc chết cuộc...
  • Cuội kết

    Danh từ đá trầm tích do các hòn cuội gắn lại với nhau.
  • Cuộn sơ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía nguồn, phía lối vào của máy biến thế; phân biệt với cuộn thứ cấp.
  • Cuộn thứ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía tải, phía lối ra của máy biến thế; phân biệt với cuộn sơ cấp.
  • Cybernetic

    Danh từ xem điều khiển học
  • Cà bát

    Danh từ cà quả to, hình tròn dẹt, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : cà dừa
  • Cà chua

    Danh từ cà thân và lá có lông, lá xẻ hình chân vịt, hoa vàng, quả chín màu vàng đỏ, thịt mềm mọng nước, vị hơi chua...
  • Cà cuống

    Danh từ bọ cánh nửa, sống ở nước, phần ngực con đực có hai túi chứa tinh dầu mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị. gia...
  • Cà cộ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe đạp cà cộ
  • Cà dái dê

    Danh từ cà tím có quả to và dài (trông giống như dái dê).
  • Cà dừa

    Danh từ (Phương ngữ) cà bát.
  • Cà gai

    Danh từ cà mọc hoang, thân và lá có gai, quả màu đỏ hay vàng, dùng làm thuốc.
  • Cà ghim

    Danh từ cầu gai sống ở biển, cơ thể tròn dẹp như quả cà và mặt ngoài có nhiều gai lởm chởm, trứng có thể ăn tươi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top