Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuộc đời

Danh từ

quá trình sống của một người, một cá thể sinh vật, nhìn một cách toàn bộ từ lúc sinh ra cho đến lúc chết
cuộc đời và sự nghiệp của nhà thơ
sống một cuộc đời nghèo khổ
toàn bộ đời sống xã hội với những hoạt động, những sự kiện xảy ra trong đó
xa lánh cuộc đời
Đồng nghĩa: cuộc thế, thế cục, thế cuộc

Xem thêm các từ khác

  • Cuội kết

    Danh từ đá trầm tích do các hòn cuội gắn lại với nhau.
  • Cuộn sơ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía nguồn, phía lối vào của máy biến thế; phân biệt với cuộn thứ cấp.
  • Cuộn thứ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía tải, phía lối ra của máy biến thế; phân biệt với cuộn sơ cấp.
  • Cybernetic

    Danh từ xem điều khiển học
  • Cà bát

    Danh từ cà quả to, hình tròn dẹt, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : cà dừa
  • Cà chua

    Danh từ cà thân và lá có lông, lá xẻ hình chân vịt, hoa vàng, quả chín màu vàng đỏ, thịt mềm mọng nước, vị hơi chua...
  • Cà cuống

    Danh từ bọ cánh nửa, sống ở nước, phần ngực con đực có hai túi chứa tinh dầu mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị. gia...
  • Cà cộ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe đạp cà cộ
  • Cà dái dê

    Danh từ cà tím có quả to và dài (trông giống như dái dê).
  • Cà dừa

    Danh từ (Phương ngữ) cà bát.
  • Cà gai

    Danh từ cà mọc hoang, thân và lá có gai, quả màu đỏ hay vàng, dùng làm thuốc.
  • Cà ghim

    Danh từ cầu gai sống ở biển, cơ thể tròn dẹp như quả cà và mặt ngoài có nhiều gai lởm chởm, trứng có thể ăn tươi...
  • Cà gỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe cà gỉ
  • Cà kheo

    Danh từ dụng cụ làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội,...
  • Cà khêu

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem cà kheo
  • Cà khẳng cà khiu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất gầy và khẳng khiu, trông thiếu sức sống người cà khẳng cà khiu
  • Cà khịa

    Động từ (Khẩu ngữ) gây sự để cãi nhau, đánh nhau buông lời cà khịa say rượu nên cà khịa lung tung cà khịa đánh nhau
  • Cà khổ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ vật) xấu xí, tồi tàn, không ra gì chiếc xe đạp cà khổ Đồng nghĩa : cà cộ, cà gỉ, cà là gỉ,...
  • Cà kê

    dài dòng, hết chuyện này sang chuyện khác ngồi cà kê hết cả buổi sáng nói cà kê hết chuyện nọ tới chuyện kia Đồng...
  • Cà kê dê ngỗng

    (Khẩu ngữ) như cà kê ngồi cà kê dê ngỗng hết cả buổi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top