Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dài ngoẵng

Tính từ

(Khẩu ngữ) dài quá, gây cảm giác không cân đối
mặt dài ngoẵng
Đồng nghĩa: dài nghêu, dài ngoằng

Xem thêm các từ khác

  • Dàm

    Danh từ: đồ dùng thường đan bằng tre nứa, hình giống cái giỏ, để chụp vào mõm súc vật...
  • Dàn

    Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh...
  • Dành

    Danh từ: Động từ: giữ lại để sau này dùng, để riêng cho ai hoặc...
  • Dào

    Động từ: dâng lên và tràn đầy, (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý phủ nhận, từ chối...
  • Dày

    Tính từ: (vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích...
  • Dày dặn

    Tính từ: dày và có vẻ chắc chắn (nói khái quát), chiếc áo bông dày dặn, mái tóc dày dặn
  • Dái

    Danh từ: (thông tục) như bìu dái ., củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống...
  • Dám

    Động từ: có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm, (khẩu ngữ, kiểu...
  • Dán

    Động từ: làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như keo, hồ, v.v., áp rất sát, rất chặt...
  • Dáng

    Danh từ: toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình,...
  • Dân

    Danh từ: người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát), người thường...
  • Dân cử

    Tính từ: do nhân dân bầu cử ra, cơ quan dân cử
  • Dân dụng

    Tính từ: dùng cho nhu cầu của nhân dân; phân biệt với quân dụng, mặt hàng dân dụng, máy bay...
  • Dân ý

    Danh từ: ý dân, ý kiến của nhân dân về một vấn đề chính trị nào đó, trưng cầu dân ý,...
  • Dâng

    Động từ: tăng lên cao (thường nói về mực nước), (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên,...
  • Dâu

    Danh từ: cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành...
  • Dây

    Danh từ: vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v., thân có dạng hình sợi của một...
  • Dây dẫn

    Danh từ: dây dẫn điện, thường bằng đồng hoặc nhôm.
  • Động từ: làm giảm, làm mất tác dụng của chất, thường là có hại, đã hấp thu vào trong cơ...
  • Dãi

    Danh từ: nước dãi (nói tắt), Động từ: phơi cả bề mặt ra ngoài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top