Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dã tâm

Danh từ

lòng dạ hiểm độc, chuyên mưu việc hại người để hưởng lợi
có dã tâm hại người
biết được cái dã tâm của người dì ghẻ

Xem thêm các từ khác

  • Dãi dầu

    Động từ chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân (nói khái quát) dãi dầu mưa nắng \"Canh khuya, thân gái,...
  • Dãi gió dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãi nắng dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãn nở

    Động từ (hiện tượng) tăng thể tích khi nhiệt độ tăng lên.
  • Dè bỉu

    Động từ chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý bị người đời chê bai, dè bỉu
  • Dè chừng

    Động từ chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra dè chừng tai nạn chưa quen nên phải dè chừng Đồng...
  • Dè dặt

    tỏ ra thận trọng, tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do thấy cần phải cân nhắc chi tiêu dè dặt nói năng...
  • Dè sẻn

    Động từ tự hạn chế ở mức tối thiểu trong việc chi dùng chi tiêu rất dè sẻn Đồng nghĩa : sẻn, sẻn so, tằn tiện,...
  • Dèn dẹt

    Tính từ hơi dẹt miếng thép dèn dẹt to và dài
  • Dé chân chèo

    Động từ (tư thế) đứng như người chèo đò, để một chân chếch sang một bên về phía trước, chân kia lùi về phía sau.
  • Dém

    Động từ (Phương ngữ) tém dém màn
  • Dép

    Danh từ đồ dùng để mang ở bàn chân, thường làm bằng nhựa hoặc da, gồm có đế và quai dép nhựa chân đi dép
  • Dép lê

    Danh từ dép không có quai ở phía sau gót đôi dép lê đã cũ mòn
  • Dép quai hậu

    Danh từ dép có quai ở phía sau gót.
  • Dê-rô

    Danh từ xem zero
  • Dê diếu

    Động từ (Ít dùng) như bêu xấu không nên dê diếu nhau
  • Dì ghẻ

    Danh từ vợ kế của cha, trong quan hệ với con của vợ trước cảnh dì ghẻ con chồng Đồng nghĩa : mẹ ghẻ, mẹ kế
  • Dìm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước 1.2 làm cho ở vào tình trạng bị...
  • Dìu

    Động từ giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi dìu người ốm vào phòng ca nô dìu...
  • Dìu dặt

    Tính từ lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) tiếng sáo dìu dặt Đồng nghĩa : dặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top