Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dẫn cưới

Động từ

đưa lễ đến nhà gái để xin cưới.

Xem thêm các từ khác

  • Dẫn dắt

    Động từ dẫn, chỉ dẫn để đi cho đúng hướng hay để đạt mục tiêu, kế hoạch đã đặt ra dẫn dắt từng đường đi...
  • Dẫn giải

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ dẫn và giải thích chỗ khó hiểu 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) giải đi Động từ chỉ dẫn và giải...
  • Dẫn lưu

    Động từ dẫn cho chảy ra bằng ống nhỏ (từ thường dùng trong ngành y) chích và lấy mủ ra bằng ống dẫn lưu
  • Dẫn nhiệt

    Động từ để cho nhiệt truyền qua hệ thống dẫn nhiệt của lò hơi
  • Dẫn rượu

    Động từ (Khẩu ngữ) đi quá chậm chạp, như kiểu đi trong khi dẫn rượu \"Ông, một tay cầm ô ngay ngắn, một tay vung vẩy...
  • Dẫn thuỷ

    Động từ dẫn nước để tưới tiêu xây dựng hệ thống dẫn thuỷ
  • Dẫn thuỷ nhập điền

    dẫn nước vào đồng ruộng.
  • Dẫn truyền

    Động từ truyền lan trong một môi trường sóng xung điện dẫn truyền trong môi trường không khí
  • Dẫn xuất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất hoá học chế từ một chất hoá học khác 2 Tính từ 2.1 được tạo ra, sinh ra từ một cái khác...
  • Dẫn xác

    Động từ (Thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý mỉa mai, khinh bỉ) tự dưng lù lù dẫn xác đến đi đâu mà...
  • Dẫn điểm

    Động từ đạt được số điểm cao hơn đối phương trong quá trình thi đấu tính điểm đội bóng tỉnh nhà đang dẫn điểm
  • Dẫn điện

    Động từ để cho dòng điện đi qua kim loại có tính dẫn điện
  • Dẫn đầu

    Động từ đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu bứt lên, dẫn đầu đoàn đua đội bóng vẫn dẫn...
  • Dẫn độ

    Động từ đưa người nước ngoài phạm tội tại nước sở tại giao cho cơ quan tư pháp của nước ngoài đó để xét xử...
  • Dẫn động

    Động từ (động lực truyền tới máy) làm cho chuyển động.
  • Dẫu sao

    như dù sao dẫu sao thì chuyện cũng đã qua rồi!
  • Dậm doạ

    Động từ (Khẩu ngữ) như doạ dẫm nói bằng giọng dậm doạ
  • Dập dìu

    Tính từ (cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt xe ngựa dập dìu \"Ngày ngày bán lá chợ chiều,...
  • Dập dềnh

    Động từ chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước) đám lục...
  • Dập dờn

    chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng ánh lửa dập dờn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top