Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dốc

Mục lục

Danh từ

đoạn đường cao dần lên hoặc thấp dần xuống
đường núi nhiều dốc
xe bon bon xuống dốc

Tính từ

cao dần lên hoặc thấp dần xuống so với mặt bằng
sườn núi dốc
bờ biển thoai thoải dốc dần xuống

Động từ

cầm vật đựng chúc đầu miệng xuống để trút thứ đựng ở trong đó ra
dốc chai đổ hết nước
. đưa hết tất cả ra để dùng vào việc gì
dốc lòng dốc sức
dốc hết tiền vào cờ bạc

Xem thêm các từ khác

  • Dối

    Động từ: cho biết sai sự thật nhằm che giấu điều gì, Tính từ:...
  • Dồ

    Động từ: xông tới, chó dồ ra sủa, chiếc xe máy dồ lên lao vụt đi
  • Dồi

    Danh từ: món ăn thường làm bằng ruột lợn hoặc chó, trong có nhồi tiết và gia vị, dồi chó
  • Dồn

    Động từ: làm cho tất cả cùng một lúc tập trung về một chỗ, làm cho ngày càng bị thu hẹp...
  • Dổm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem dỏm
  • Dỗ

    Động từ: làm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự...
  • Dỗi

    Động từ: tỏ thái độ giận, không bằng lòng bằng cách làm như không cần đến nữa, không...
  • Dội

    Động từ: (âm thanh) bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang, vang lên và truyền đi mạnh mẽ,...
  • Dộng

    Động từ: đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng, (phương ngữ) tống thẳng...
  • Dột

    Tính từ: (mái nhà) có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống, "thứ nhất vợ dại trong...
  • Dột nát

    Tính từ: hỏng nát và dột nhiều chỗ (nói khái quát), mái nhà dột nát
  • Dớp

    Danh từ: (từ cũ) việc không may gặp phải, vận rủi, việc không may (thường là tai nạn) lặp...
  • Dời

    Động từ: thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định, dời nhà,...
  • Dở

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), (giở báo ra xem)., Tính từ: không hay,...
  • Dở chừng

    (khẩu ngữ) (làm việc gì) đang còn làm, chưa xong, làm dở chừng rồi bỏ, nói dở chừng lại thôi
  • Dở hơi

    Tính từ: có tính khí, tâm thần không được bình thường, (khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng...
  • Dỡ

    Động từ: lấy rời ra lần lượt từng cái, từng phần, từng lớp, theo thứ tự, thường là...
  • Dợm

    Động từ: (phương ngữ) chực sẵn, chuẩn bị sẵn tư thế để làm việc gì, dợm đứng dậy,...
  • Dợn

    Động từ: (mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động, Danh...
  • Dụ

    Động từ: làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top