- Từ điển Việt - Việt
Dự kiến
Mục lục |
Động từ
thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra
- dự kiến tiến độ thi công
- dự kiến tình hình sẽ rất phức tạp
có ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì
- dự kiến các phương án chống bão
- Đồng nghĩa: dự định
Danh từ
điều đã dự kiến
- sự việc xảy ra ngoài dự kiến
ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì
- làm đúng theo dự kiến
Xem thêm các từ khác
-
Dự liệu
Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả... -
Dự trữ
Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,... -
Dựa
Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có... -
Dựng
Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc... -
Dựng tóc gáy
quá sợ hãi trước việc rùng rợn, khủng khiếp đến mức cảm thấy như tóc gáy dựng đứng cả lên, chuyện rùng rợn quá,... -
Ghè
Danh từ: (phương ngữ) chum nhỏ, Động từ: đập vào mép hoặc cạnh... -
Ghèn
Danh từ: (phương ngữ) dử, mắt nhiều ghèn -
Ghé
Động từ: tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên... -
Ghê
Động từ: có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường,... -
Ghì
Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì... -
Ghìm
Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ... -
Ghẹ
Danh từ: động vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài., Động... -
Ghẻ
Danh từ: bệnh lây ngoài da do một động vật kí sinh rất nhỏ gây ra, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa,... -
Ghẽ
Động từ: (từ cũ) chia, rẽ, ghẽ ngang, “bạc đầu không nỡ đôi đường ghẽ nhau (...)” (cpn) -
Ghế
Danh từ: đồ dùng để ngồi, từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó,... -
Ghểnh
Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước... -
Ghệch
Động từ: (Ít dùng) như ghếch (ng1), ghệch chân lên mặt bàn -
Ghệt
Danh từ: mảnh da hoặc vải bọc ống chân, chân đi ghệt da -
Gia sự
Danh từ: (từ cũ) chuyện nhà (thường là những chuyện có tính chất hệ trọng), "bởi vì gia sự... -
Gia tộc
Danh từ: tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng một tổ tiên, người trong gia tộc, Đồng nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.