Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghé

Mục lục

Động từ

tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi
ghé vào quán uống nước
tiện đường, ghé qua nhà
tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào
ngồi ghé vào ghế người khác
ăn ghé
Đồng nghĩa: ghẹ, ké, kẹ
nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về
ghé tai nói thầm
Qua cầu ghé nón trông cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ sầu bấy nhiêu.” (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Ghê

    Động từ: có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường,...
  • Ghì

    Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì...
  • Ghìm

    Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ...
  • Ghẹ

    Danh từ: động vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài., Động...
  • Ghẻ

    Danh từ: bệnh lây ngoài da do một động vật kí sinh rất nhỏ gây ra, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa,...
  • Ghẽ

    Động từ: (từ cũ) chia, rẽ, ghẽ ngang, “bạc đầu không nỡ đôi đường ghẽ nhau (...)” (cpn)
  • Ghế

    Danh từ: đồ dùng để ngồi, từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó,...
  • Ghểnh

    Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước...
  • Ghệch

    Động từ: (Ít dùng) như ghếch (ng1), ghệch chân lên mặt bàn
  • Ghệt

    Danh từ: mảnh da hoặc vải bọc ống chân, chân đi ghệt da
  • Gia sự

    Danh từ: (từ cũ) chuyện nhà (thường là những chuyện có tính chất hệ trọng), "bởi vì gia sự...
  • Gia tộc

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng một tổ tiên, người trong gia tộc, Đồng nghĩa...
  • Giam cầm

    Động từ: giam trong nhà tù (nói khái quát), giam cầm phạm nhân, Đồng nghĩa : nhốt, giam cấm,...
  • Gian khổ

    gian nan, vất vả và khổ cực, chịu đựng gian khổ, cuộc kháng chiến gian khổ
  • Gian phụ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như dâm phụ .
  • Giao hoán

    (tính chất của phép cộng và phép nhân) có thể thay đổi thứ tự các số hạng hoặc thừa số mà kết quả phép tính vẫn...
  • Già

    Tính từ: ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá...
  • Giàn

    Danh từ: vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên...
  • Giàn giáo

    Danh từ: giàn làm chỗ cho công nhân xây dựng đứng làm việc trên cao hoặc để chống đỡ bên...
  • Giàng

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) cung, ná, Danh từ: (thường viết hoa) thần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top