Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Doi

Mục lục

Danh từ

dải phù sa ở dọc sông hay cửa sông
doi cát
dải đất lồi ra phía biển do cát tạo thành.
phần biển có mực nước nông hơn so với các vùng xung quanh.

Xem thêm các từ khác

  • Dom

    Danh từ phần cuối cùng của ruột già, ở sát hậu môn bệnh lòi dom
  • Domino

    Danh từ tấm nhỏ hình chữ nhật, trên mặt chia làm hai nửa, mỗi nửa để trắng hoặc có từ một đến sáu chấm, dùng làm...
  • Don

    Danh từ loài hến nhỏ, sống ven biển.
  • Dong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa...
  • Dong dải

    Tính từ (Phương ngữ) (vóc người) thon, mảnh khảnh vóc người dong dải
  • Dong dỏng

    Tính từ hơi gầy và thon dáng người dong dỏng cao dong dỏng Đồng nghĩa : thanh mảnh, thon thả
  • Dong riềng

    Danh từ cây trồng, thân cỏ, lá to, màu tím nhạt, củ trông giống củ riềng, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn hoặc chế...
  • Dong đao

    Danh từ xem dong riềng
  • Doping

    Danh từ chất kích thích nói chung (thường nói về chất kích thích vận động viên dùng trong thi đấu thể thao để nâng cao...
  • Download

    Động từ lấy dữ liệu từ một hệ thống lưu trữ ở xa (như một website, máy chủ, v.v.) về máy tính hoặc các thiết bị...
  • Doãi

    Động từ để cho dài thẳng ra hoặc dang rộng ra (thường nói về tay, chân) đứng doãi chân chèo Đồng nghĩa : choãi, duỗi
  • Doãng

    rộng ra do bị dãn bít tất bị doãng cái cổ áo mút mỗi ngày một doãng
  • Doạ dẫm

    Động từ doạ (nói khái quát) thái độ doạ dẫm Đồng nghĩa : dậm doạ, hù doạ
  • Doạ già doạ non

    Động từ (Khẩu ngữ) doạ đủ cách, cốt để làm cho người ta sợ tưởng chỉ doạ già doạ non thế thôi, ai ngờ nó làm...
  • Doạ non doạ già

    Động từ như doạ già doạ non .
  • Doạ nạt

    Động từ doạ, mắng mỏ, làm cho người khác phải sợ mình, phải nghe theo, bằng uy quyền hoặc bằng vẻ dữ tợn lên giọng...
  • Du

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh. 2 Động từ 2.1 đẩy một...
  • Du canh

    Động từ trồng trọt không cố định tại một nơi, chỉ trồng trên khoảnh đất này một vài vụ rồi bỏ đi khai phá khoảnh...
  • Du canh du cư

    Động từ du canh và du cư (nói gộp).
  • Du côn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ chỉ chơi bời lêu lổng và chuyên kiếm cớ gây sự, hành hung người khác. 2 Tính từ 2.1 rất hung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top