Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Du thuyền

Danh từ

tàu, thuyền (thường nhỏ, có đầy đủ tiện nghi) dùng để đi du lịch
đi du thuyền trên sông Hương

Xem thêm các từ khác

  • Du thủ du thực

    chơi bời lêu lổng, không có nghề nghiệp bọn du thủ du thực
  • Du xuân

    Động từ (Văn chương) đi chơi xuân, vui cảnh ngày xuân.
  • Du xích

    Danh từ thước nhỏ lắp cho trượt trên một thước chia độ, để đọc chính xác một phần của độ chia khi đo.
  • Du đãng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ ăn chơi lêu lổng, phóng túng và thường làm những điều càn quấy. 2 Động từ 2.1 ăn chơi lêu...
  • Dun dủi

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem run rủi
  • Dung

    Danh từ cây gỗ mọc ở rừng, hoa thơm, màu vàng, trắng hay nâu, gỗ trắng mịn, có thể dùng làm vật liệu xây dựng nhỏ.
  • Dung dăng

    Động từ nắm tay nhau đung đưa theo nhịp bước đi bọn trẻ đang dung dăng ở ngoài sân
  • Dung dưỡng

    Động từ dung túng và tạo điều kiện để cho dễ dàng phát triển \"Lập nghiêm ai dám đến gần, Bởi quan dung dưỡng nên...
  • Dung dị

    Tính từ (Ít dùng) như bình dị lối sống dung dị
  • Dung dịch

    Danh từ hỗn hợp có cùng một tính chất của hai hay nhiều chất, trong đó có một hoặc một số chất phân bố với mật độ...
  • Dung hoà

    Động từ làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa...
  • Dung lượng

    Danh từ số lượng, nội dung tối đa chứa đựng ở bên trong vật gì dung lượng của ổ đĩa bộ tiểu thuyết có dung lượng...
  • Dung môi

    Danh từ chất hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch, chiếm một tỉ lệ lớn trong dung dịch.
  • Dung mạo

    Danh từ (Ít dùng) dáng điệu và sắc mặt, vẻ bề ngoài nói chung dung mạo đoan trang Đồng nghĩa : diện mạo
  • Dung nghi

    Danh từ (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn \"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy.\" (PCCH)
  • Dung nham

    Danh từ chất nóng chảy phun ra từ núi lửa.
  • Dung nhan

    Danh từ (Văn chương) vẻ đẹp của khuôn mặt dung nhan lộng lẫy Đồng nghĩa : nhan sắc
  • Dung nạp

    Động từ nhận cho tồn tại trong phạm vi thuộc quyền tác động của mình không dung nạp những kẻ đớn hèn Đồng nghĩa...
  • Dung quang

    Danh từ (Từ cũ) vẻ tươi đẹp, sáng sủa của khuôn mặt \"Ông bà trông mặt, cầm tay, Dung quang chẳng khác chi ngày bước...
  • Dung sai

    Danh từ sai lệch cho phép về kích thước, khối lượng, v.v. trong kĩ thuật độ dung sai cho phép của kết cấu công trình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top