- Từ điển Việt - Việt
Dung hoà
Động từ
làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa
- biết dung hoà giữa cái cũ và cái mới
Xem thêm các từ khác
-
Dung lượng
Danh từ số lượng, nội dung tối đa chứa đựng ở bên trong vật gì dung lượng của ổ đĩa bộ tiểu thuyết có dung lượng... -
Dung môi
Danh từ chất hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch, chiếm một tỉ lệ lớn trong dung dịch. -
Dung mạo
Danh từ (Ít dùng) dáng điệu và sắc mặt, vẻ bề ngoài nói chung dung mạo đoan trang Đồng nghĩa : diện mạo -
Dung nghi
Danh từ (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn \"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy.\" (PCCH) -
Dung nham
Danh từ chất nóng chảy phun ra từ núi lửa. -
Dung nhan
Danh từ (Văn chương) vẻ đẹp của khuôn mặt dung nhan lộng lẫy Đồng nghĩa : nhan sắc -
Dung nạp
Động từ nhận cho tồn tại trong phạm vi thuộc quyền tác động của mình không dung nạp những kẻ đớn hèn Đồng nghĩa... -
Dung quang
Danh từ (Từ cũ) vẻ tươi đẹp, sáng sủa của khuôn mặt \"Ông bà trông mặt, cầm tay, Dung quang chẳng khác chi ngày bước... -
Dung sai
Danh từ sai lệch cho phép về kích thước, khối lượng, v.v. trong kĩ thuật độ dung sai cho phép của kết cấu công trình -
Dung tha
Động từ rộng lượng mà tha cho, không trừng trị một tội ác không thể dung tha Đồng nghĩa : dung thứ, tha thứ -
Dung thân
Động từ có nơi ăn ở để được yên thân không có chốn dung thân -
Dung thứ
Động từ rộng lượng mà bỏ qua cho, miễn đi cho, không trừng phạt dung thứ cho kẻ lỗi lầm Đồng nghĩa : dung tha, tha thứ -
Dung tích
Danh từ lượng tối đa mà vật chứa có thể giữ được, tích được ở bên trong, biểu thị bằng con số dung tích của thùng... -
Dung túng
Động từ (người, bộ phận có trách nhiệm, quyền hành) không ngăn chặn hành vi sai trái của người khác, để cho tha hồ... -
Dung tục
Tính từ tầm thường và thô thiển, không tinh tế, không tế nhị lời lẽ dung tục -
Duralumin
Danh từ hợp kim nhẹ, bền của nhôm với đồng và magnesium. -
Duy
Phụ từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, đặc điểm hoặc tính chất của cái cá biệt, khác hẳn hay đối lập... -
Duy cảm
Tính từ thuộc về chủ nghĩa duy cảm; đối lập với duy lí. -
Duy danh
Tính từ thuộc về thuyết duy danh; đối lập với duy thực. -
Duy danh luận
Danh từ (Từ cũ) xem thuyết duy danh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.