Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

E

Động từ

có phần không yên lòng vì nghĩ rằng có thể có điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó xảy ra
việc này e khó thành
"Canh khuya, thân gái, dặm trường, Phần e đường sá, phần thương dãi dầu!" (TKiều)
Đồng nghĩa: ngại
từ dùng trong đối thoại để biểu thị ý khẳng định dè dặt về điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó (lối nói lịch sự)
ngần này, e không đủ
nói ở đây, e không tiện
Đồng nghĩa: sợ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • E,E

    con chữ thứ tám của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • E-léc-tron

    Danh từ xem electron
  • E-líp

    Danh từ xem ellipse
  • E-mail

    Danh từ (A: electronic mail, viết tắt) xem thư điện tử
  • E-phe-đrin

    Danh từ xem ephedrine
  • E-spe-ran-tô

    Danh từ xem esperanto
  • E-ti-len

    Danh từ xem ethylene
  • E dè

    Động từ lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy ra cho mình tính e dè phê bình thẳng thắn, không e dè...
  • E hèm

    Động từ (tiếng) phát mạnh ra từ trong họng, thường để ra hiệu hoặc lấy giọng trước khi nói, đọc e hèm một cái rồi...
  • E lệ

    Tính từ (phụ nữ) rụt rè, có ý thẹn khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới, khiến cho thêm phần duyên dáng và...
  • E ngại

    Động từ lo, ngại vì sợ có thể xảy ra điều không hay cho mình có gì cứ nói, không phải e ngại Đồng nghĩa : e dè, e sợ
  • E nể

    Động từ (Ít dùng) nể và có ý hơi sợ nói thẳng thắn, không e nể một ai
  • E sợ

    Động từ có phần sợ nên ngần ngại rụt rè e sợ e sợ nên không dám nói Đồng nghĩa : e dè, e ngại
  • E thẹn

    Động từ ngại ngùng và hay thẹn cúi đầu e thẹn
  • E ấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ngại ngùng, không mạnh dạn bộc lộ hết tâm tư, tình cảm 2 Tính từ 2.1 có dáng vẻ bẽn lẽn, thẹn...
  • Ebonite

    Danh từ cao su chứa nhiều lưu huỳnh, cứng và đen, dùng làm chất cách điện.
  • El Nino

    Danh từ (tiếng Tây Ban Nha: El Niủo, có nghĩa là cậu bé ) hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến...
  • Electron

    Danh từ hạt cơ bản rất nhỏ, thành phần cấu tạo của nguyên tử, mang điện tích âm, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
  • Ellipse

    Danh từ quỹ tích các điểm trong mặt phẳng mà tổng các khoảng cách tới hai điểm cố định bằng một số không đổi cho...
  • Em

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top